Examples of using Bị ngất in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Alô, có một cô gái bị ngất.
Ông có thể bị ngất lần nữa.
Cậu bị ngất sáng nay. Chuyện gì đã xảy ra vậy?
Nổ uống nhiều rồi bị ngất.
Và tưởng là anh ta bị ngất.
( VH+) Sau khi bị ngất, Lay đã nhanh chóng được chuyển tới bệnh viện.
đừng để ta bị ngất.
Ando bị ngất.
Anh ta bị ngất.
Chắc là lúc tôi bị ngất ở rừng.
Thường thì một người bị ngất do lượng đường trong máu giảm mạnh.
Nhưng bà có thể bị ngất.
Alex bị ngất tối qua khi cô ấy đang trên đường về nhà.
Bà ấy bị ngất.
Ngay trước khi tôi bị ngất.
Nếu một người nào khác bị ngất.
Dawn Sturgess bị ngất tại căn hộ ở Amesbury hôm 30/ 6.
Anh Shaw, biểu đồ của anh nói rằng anh bị ngất ở trong lớp.
Vâng. Anh bị ngất.
Nghe nói Chủ tịch Ha bị ngất.