Examples of using Bị nghiện in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và tôi bị nghiện cái cảm giác ấy”.
Không lâu sau, tôi bị nghiện.
Thế là tôi bị nghiện Taobao.
Bởi vì anh ấy có thể bị nghiện video games.
Mình bị nghiện toast.
Được biết ông Miguel từng bị nghiện ma túy.
Cô sẽ nhận được cú đánh của tôi và cô sẽ bị nghiện đấy.
Em như bị nghiện, muốn chìm trong tình yêu của anh.
Không lâu sau, tôi bị nghiện.
Tôi bị nghiện.
Không lâu sau, tôi bị nghiện.
Ông ấy nghĩ tôi bị nghiện.
Bao năm qua, em bảo anh bị nghiện sức mạnh.
Em nói em bị nghiện sex.
Mà hình như cô ấy bị nghiện thuốc an thần.
Chẳng biết nữa, tôi bị nghiện công việc.
Tôi á? Tôi bị nghiện.
Em nói em bị nghiện sex.
Zayn Malik bị nghiện thuốc lá;
Có những người đã bị nghiện sau vài lần dùng thử chất ma túy.