BỊ PHÁT BAN in English translation

develop a rash
bị phát ban
rash
phát ban
nổi mẩn
vết ban
nổi ban
ban đỏ
mẩn đỏ
has a rash
bị phát ban
have a rash
bị phát ban
had a rash
bị phát ban
rashes
phát ban
nổi mẩn
vết ban
nổi ban
ban đỏ
mẩn đỏ

Examples of using Bị phát ban in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Vậy cháu sẽ không thành đàn ông đến khi bị phát ban?
So, I won't be a real man till I get a rash?
Da của nó bị phát ban.
Her skin breaks out in a rash.
Đồng hồ làm cháu bị phát ban.
My watch gives me a rash.
Tôi đã viết bài hát này khi tôi bị phát ban.
I wrote this song when I had this rash.
Con không muốn bị phát ban.
I don't want to get a rash.
Nếu bạn bị phát ban, hãy ngừng dùng thuốc ngay lập tức và liên hệ với bác sĩ của bạn để được tư vấn.
If you develop a rash, stop taking the medication immediately and contact your GP for advice.
Ví dụ, nếu con bạn bị phát ban, sốt, hoặc cứng cổ,
For example, if your child has a rash, fever, or stiff neck,
Tuy nhiên, nếu bạn bị phát ban hay xuất hiện các phản ứng dị ứng, hãy ngừng ăn ngay lập tức.
However, if you develop a rash or an allergic reaction, stop eating immediately.
Tuy nhiên, nếu một người bị phát ban da sau khi áp dụng dầu cây trà,
However, if a person experiences a skin rash after applying tea tree oil,
Một phụ nữ bị phát ban nên cân nhắc việc chuyển sang các sản phẩm tự nhiên hoặc không mùi để giảm kích ứng và viêm da.
A woman who has a rash should consider switching to natural or fragrance-free products to reduce irritation and inflammation.
Từ 5 đến 10% bệnh nhân sẽ bị phát ban, nhưng chỉ một trong một ngàn bệnh nhân sẽ bị phát ban nghiêm trọng.
Between 5 to 10% of patients will develop a rash, but only one in a thousand patients will develop a serious rash.
Tuy nhiên, hãy gặp bác sĩ nếu con bạn bị phát ban và có vẻ không khỏe. Hoặc nếu bạn lo lắng.
However, see your GP if your child has a rash and seems unwell, or if you're worried.
Từ 5 đến 10% bệnh nhân sẽ bị phát ban, nhưng chỉ một trong một ngàn bệnh nhân sẽ bị phát ban nghiêm trọng.
According to Wikipedia, between 5% to 10% of patients taking Lamictal will develop a rash, but only 1 in 1,000 patients will develop a serious rash.
Nghẹt thở, bị bóp cổ à? Không có vết thắt cổ, nhưng cô ta có bị phát ban.
No ligature marks, but she does have some rash. Suffocation, strangulation?
Ví dụ, nếu bạn bị phát ban ở tay, bác sĩ có thể hỏi bạn có đeo găng tay cao su gần đây không….
For example, if you have a rash on your hands your doctor may ask if you have put on latex gloves recently.
Vì cậu ta bị phát ban… Về cơ bản chỉ là Earl giết người chỉ 1 ít thôi cậu biết chứ, bệnh lậu.
Cause he has a rash from mono, you know, the STD. Plot's basically just Earl killing people.
Do đó, nếu bạn bị phát ban sau khi dùng chất bổ sung,
Therefore, if you develop a rash after taking the supplement, it is best
Và ngày hôm sau tôi bị phát ban," Li nói với khán giả cuồng nhiệt tại lễ ra mắt phim.
And the next day I had a rash,” Li told a rapt audience at the film's launch ceremony.
Nếu bạn bị phát ban ở bàn chân, điều quan trọng là tìm ra nguyên nhân gây ra phản ứng dị ứng.
If you have a rash on your feet, it's important to find out the trigger of the allergic reaction.
Về cơ bản chỉ là Earl giết người vì cậu ta bị phát ban… chỉ 1 ít thôi cậu biết chứ, bệnh lậu.
Plot's basically just Earl killing people'cause he has a rash from mono, you know, the STD.
Results: 124, Time: 0.0542

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English