Examples of using Bỏ vào in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bỏ vào nhà hoặc mẹ sẽ quẳng vào thùng rác đấy.
Còn nói:“ Bỏ vào thùng xốp rồi”.
Rửa bát đĩa hoặc bỏ vào máy rửa bát.
Bỏ vào lửa đi.
Cứ bỏ vào bồn đi.
Và dì sẽ bỏ vào đó 10 ngàn đô mỗi tháng.
Hẳn là Ben đã bỏ vào túi cho tôi.
Tôi đã gấp đôi tôi bỏ vào trong cái ống này.
Gấp 100 lần bỏ vào vậy?
Ừ, bỏ vào đi.
Bỏ vào thùng rác.
Giết ngay tại chỗ, bỏ vào bất cứ ai mình muốn.
Bỏ vào cùng đống kia đi.
Súng bỏ vào hũ bánh.
Không! Bỏ vào trong ví đi!
Bỏ vào phòng ngủ.
Tháng 2 năm 1958, bỏ vào ngày 28 tháng 9 năm 1961;
Đã 3 ngày con không có gì bỏ vào miệng.
Tôi rất ngạc nhiên,“ Ai bỏ vào vậy ta?”.
Sau đó lên danh sách các đồ cần bỏ vào túi.