BẠN BỎ VÀO in English translation

you put in
bạn đưa vào
bạn đặt trong
bạn bỏ vào
bạn bỏ ra
bạn nạp vào
đã bỏ vào
cậu bỏ vào
con bỏ vào
bạn thả vào
you spend on
bạn chi tiêu trên
bạn bỏ ra trên
bạn dành vào

Examples of using Bạn bỏ vào in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ví dụ Azure của Microsoft muốn bạn bỏ vào các hàm JavaScript để xác định trang web xử lý như thế nào.
Microsoft's Azure, for instance, wants you to put in a few JavaScript functions that characterize how the website should respond.
Thời gian bạn bỏ vào cuộc hôn nhân không phải là một khoản thanh toán không hoàn lại, nên đừng bao giờ coi nó như vậy.
The time you have put into your marriage is not a non-refundable down payment, so do not treat it like one.
Tiền mà bạn bỏ vào hũ này chỉ được sử dụng để đầu tư và xây dựng dòng thu nhập thụ động.
The money that you put into this jar is used only for investment and building passive income streams.
Tất cả thời gian và tiền bạc bạn bỏ vào dịch vụ trang web của bạn sẽ bị mất vĩnh viễn.
The money and time that you put into building your business will be lost forever.
Tiền mà bạn bỏ vào hũ này chỉ được sử dụng để đầu tư và xây dựng dòng thu nhập thụ động.
The money that you put into this jar is used for investments and building your passive income streams.
Hãy yêu cuộc sống bằng một sự say mê bởi vì cuộc sống thật sự đền đáp lại gấp nhiều lần những gì bạn bỏ vào.- Maya Angelou.
Love it with a passion because life truly does give back, many times over, what you put into it.”― Maya Angelou.
Những tiện nghi này là để thêm gia vị cho cuộc sống và làm cho ngôi nhà mơ ước của bạn xứng đáng với khoản đầu tư bạn bỏ vào đó.
These amenities are meant to spice up life and make your dream home worth of the investment you put into it.
Những gì phát ra từ miệng của bạn chỉ có thể tốt như những gì bạn bỏ vào.
What you get out of your body is only as good as what you put into it.
Những gì phát ra từ miệng của bạn chỉ có thể tốt như những gì bạn bỏ vào.
What comes out of your mouth is as important as what you put into it.
hãy đảm bảo bạn bỏ vào thùng rác ngay sau khi sử dụng xong.
other disposable material, make sure you put it in the trash as soon as you're done using it..
Nếu bạn bỏ vào đó ba trăm lira- tương đương 25 cent- thì trong giây lát ngắn ngủi,
If you put in three hundred lira- twenty-five cents- for a brief moment spotlights are turned on near the ceiling,
Nếu bạn bỏ vào đó ba trăm lira- tương đương 25 cent- thì trong giây lát ngắn ngủi,
If you put in three hundred lira-twenty-five cents-for a brief moment spotlights are turned on near the ceiling,
hãy cẩn thận về loại bạn bỏ vào bể của bạn..
so be careful about which type you put in your tank.
Khi hầu hết mọi thứ bạn bỏ vào miệng giống
When almost anything you put in your mouth is like a chainsaw to swallow,
Một số công ty lớn có các chương trình phúc lợi sẽ tặng thêm một số tiền tương ứng với số tiền của bạn bỏ vào quỹ hưu trí 401( k), giúp bạn tăng gấp đôi số tiền đầu tư.
Some larger companies with robust benefit plans will actually match the amount of money you put into your 401(k), effectively doubling your investment.
số% thu nhập mà bạn bỏ vào các quỹ đầu tư dài hạn và cách bạn đầu tư vào các quỹ đó.
what percentage of income you put into long-term investments and how you invest those funds.
Chú ý những gì bạn bỏ vào thùng rác.
Watch what you put in the trash.
Bạn sẽ lấy từ cuộc sống những gì bạn bỏ vào.”.
You will get out of life what you put into life.
Nó ăn mòn dần bất cứ gì bạn bỏ vào nó.
It spits out whatever you put in it.
Mình thích thứ tình cảm mà bạn bỏ vào trong truyện của bạn..
I love the emotions you put into your stories.
Results: 9070, Time: 0.0323

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English