BẠN BỎ LẠI in English translation

you leave
bạn rời khỏi
bạn để lại
bạn rời đi
bạn để
rời
đi
ra khỏi
anh đi
bạn bỏ
anh rời khỏi
you let go
bạn buông bỏ
bạn cho đi
anh buông ra
bạn bỏ lại
bạn thả ra
bạn bỏ đi
buông
bạn đã buông
anh buông
anh đã cho đi
you left
bạn rời khỏi
bạn để lại
bạn rời đi
bạn để
rời
đi
ra khỏi
anh đi
bạn bỏ
anh rời khỏi

Examples of using Bạn bỏ lại in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Có nhiều thứ ở phía trước tốt hơn nhiều so với bất kỳ điều gì bạn bỏ lại phía sau( C. S. Lewis).
There are far, far better things ahead than any we leave behind.”~ C. S. Lewis.
Nhưng khi bờ bên kia được đạt tới tôi sẽ là người đầu tiên bảo bạn bỏ lại chiếc thuyền hoàn toàn và quên nó đi.
But when the other shore is reached he should be the first to tell you to leave the boat completely and forget about it.
Đó là cách để giữ mối liên hệ với những người mà bạn bỏ lại đàng sau.
It's a way of maintaining a connection with those you have left behind.
Họ phát hiện ra rằng, cuộc sống và tình yêu đều có thể bắt đầu lại khi bạn bỏ lại quá khứ đằng sau lưng.
The retirees find that life and love can begin again when they let go of their pasts.
Kẻ đểu giả mà bạn bỏ lại sau lưng ngày hôm nay có thể trở thành sếp của bạn một lần nữa- hoặc thậm chí có thể tồi tệ hơn, là cấp dưới của bạn- trong tương lai.
The jerk you leave behind today may well end up being your boss again- or perhaps even worse, your underling- in the future.
Nhưng bạn chỉ có thể làm được việc đó khi bạn bỏ lại cái ao tù mà tự chính bạn đã đào cho mình và đi ra ngoài để vào trong con sông của cuộc sống.
But you can do that only when you leave the pool you have dug for yourself and go out into the river of life.
tình yêu đều có thể bắt đầu lại khi bạn bỏ lại quá khứ đằng sau lưng.
they are forever transformed by their shared experiences, discovering that life- and love- can begin again when you let go of the past.
Kẻ đểu giả mà bạn bỏ lại sau lưng ngày hôm nay có thể trở thành sếp của bạn một lần nữa- hoặc thậm chí có thể tồi tệ hơn, là cấp dưới của bạn- trong tương lai.
The colleague you leave behind today may well end up being your boss again-or perhaps even worse, your underling-in the future.
tình yêu đều có thể bắt đầu lại khi bạn bỏ lại quá khứ đằng sau lưng.
they are forever transformed by their shared experiences, discovering that life-and love-can begin again when you let go of the past.
Trong trường hợp bạn đột ngột không thuê nữa và rời khỏi Nhật, thông tin liên lạc khẩn cấp này sẽ là nơi xử lý mớ hỗn độn mà bạn bỏ lại, vì vậy đôi khi thật khó để nhờ một người Nhật đứng tên.
In case you suddenly abandon ship and leave the country, the emergency contact deals with the hot mess you left behind so it's sometimes difficult to find a Japanese person who is willing.
Dành thời gian đi đâu đó nghỉ ngơi chính là tập trung vào hiện tại: bạn bỏ lại đằng sau mọi áp lực, lo lắng và chỉ tập trung thư giãn, khám phá và tận hưởng cuộc sống.
The very idea of being on vacation is about being present: you leave behind your stress and worries and just focus on relaxing, exploring, and enjoying life.
các tệp internet tạm thời và xóa mọi dấu vết khác rằng bạn bỏ lại sau khi có.
as well as erasing any other tracks that you leave behind after having used your PC.
việc định giá công ty sẽ bảo vệ những con người quan trọng mà bạn bỏ lại.
if you do so unexpectedly or if you become disabled, a business appraisal will protect the significant people you leave behind.
thế rồi bạn bỏ lại con thuyền, và bạn quên hết về nó.
then you leave the boat, and you forget all about it.
Sức khoẻ: Đây là lúc quan trọng để bạn bỏ lại phía sau quá khứ và những việc sai lầm
Health: This is the critical moment for you to leave behind the past and the wrong things that others have done to you,
Không gian( cũng là thời gian) mà bạn bỏ lại sau lưng là một phần của không gian
The space(the time) you have left behind is undividedly part of the space you are in now, is part of your ecological field,
Tuy nhiên công việc tiếp theo thường tốt đẹp hơn so với những thứ mà bạn bỏ lại- đặc biệt khi bạn phải làm việc với một người sếp luôn“ ghen tị” khi thấy bạn đạt được thành công trong công việc!
But the next situation is almost always better than the one you are leaving- especially when you work for a jealous boss who can't stand to see you succeed on the job!
lại tất cả và theo tôi",">Sư Phụ đã khuyến khích bạn bỏ lại tất cả những quan niệm sai lầm của bạn
follow me”, the Master was encouraging you to leave behind full false notions and every condition that
Đây là lúc quan trọng để bạn bỏ lại phía sau quá khứ và những việc sai lầm
This is an important time for you to leave behind the past and the wrong things that others have done to you,
Nhưng những gì bạn bỏ lại chính là những linh cảm mách bảo cuộc đời bạn đang phai nhạt dần sau lưng bạn, tựa như 1 quyển sách bạn đọc lướt quá nhanh.
But what you are left with is a premonition of the way your life will fade behind you, like a book you have read too quickly.
Results: 53, Time: 0.0517

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English