BỐN MẶT in English translation

four-sided
bốn mặt
bốn cạnh
four sides
bốn phía
bốn mặt
bốn cạnh
bốn bên
four-faced
bốn mặt
four side
bốn phía
bốn mặt
bốn cạnh
bốn bên
four sided
bốn phía
bốn mặt
bốn cạnh
bốn bên
four-side
bốn phía
bốn mặt
bốn cạnh
bốn bên

Examples of using Bốn mặt in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Một hàng rào cách ly bốn mặt là rào chắn tốt nhất vì nó hoàn toàn bao quanh hồ bơi hoặc spa.
A four-sided isolation fence is the best barrier as it completely surrounds the pool or spa.
6mỗi sinh vật có bốn mặtbốn cánh.
6but each had four faces and four wings.
làm thành một con dấu ba bên, một con dấu bốn mặt và một con dấu hình gối.
the packaging bag can be made into a three-side seal, a four-side seal and a pillow-shaped seal.
Chèn viên kim cương là một chèn bốn mặt với hai góc cấp tính được sử dụng để loại bỏ các vật liệu.
A diamond insert is a four-sided insert with two acute angles used for material removal.
Tôi nghe các bánh xe đó gọi là“ bánh xe quay tít.” 14 Mỗi con thú có bốn mặt.
I heard the wheels being called“whirling wheels.” 14 Each living creature had four faces.
Một quan tài thường là một hộp hình chữ nhật bốn mặt và, khi được sử dụng để chôn người, thường có một nắp ngăn để xem mục đích.
A casket is typically a four-sided rectangular box and, when used for burying people, often contains a split-lid for viewing purposes.
mỗi con có bốn mặtbốn cánh.
6 but each of them had four faces and four wings.
Người dùng có thể di chuyển một đối tượng bằng cách chọn nó và khi mũi tên bốn mặt xuất hiện,
You can move an object by selecting it and when the four-sided arrow appears,
6nhưng mỗi con có bốn mặtbốn cánh.
6but each of them had four faces and four wings.
Sử dụng chúng như là một căn cứ cho các phòng đơn giản, bốn mặt, và để tạo ra các bức tường bằng phẳng.
These shapes are often used as a base for simple, four-sided rooms and construct flat walls.
Tháp Big ben là đồng hồ lớn nhất thế giới với bốn mặt và tháp đồng hồ cao thứ ba thế giới.
Big ben is world's largest chiming clock with four faces and third tallest standing clock tower i the world.
Sử dụng chúng như là một căn cứ cho các phòng đơn giản, bốn mặt, và để tạo ra các bức tường bằng phẳng.
Use them as a base for simple, four-sided rooms, and to create flat walls.
Tôi nghe các bánh xe đó gọi là“ bánh xe quay tít.” 14 Mỗi con thú có bốn mặt.
The wheels were called in my hearing,“the turning wheels.” 14 Each one of the cherubim had four faces.
mỗi con có bốn mặtbốn cánh.
6but each had four faces and four wings.
6nhưng mỗi con có bốn mặtbốn cánh.
6but each had four faces and four wings.
Điều này chủ yếu là do thực tế là bốn mặt của mỗi tế bào bị cắt- dẫn đến một lượng lớn chất thải.
This is primarily due to the fact that the four sides of each cell are cut- resulting in large amounts of waste.
Bốn mặt của cấu trúc tương tự như của các kim tự tháp ở Ai Cập.
The four sides of the structure are similar to those of the pyramids in Egypt.
Ngày xưa bốn mặt của That Luang được bao bọc bởi các ngôi chùa( Wat
In the old days, the four sides of That Luang were surrounded by temples but currently there are only Wat Luang
Trên mỗi bốn mặt của ngọn tháp chính có một đôi mắt lớn.
On each of the four sides of the main stupa there are a pair of big eyes.
Các cầu thang đi lên các tháp trung tâm được chia làm bốn mặt, dốc đứng gần 45 độ, hẹp và vô cùng khó leo.
The stairs going up the central tower is divided into four faces, sloping, narrow and extremely difficult to climb.
Results: 225, Time: 0.0305

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English