BỜ BIỂN TRUNG QUỐC in English translation

chinese coast
bờ biển trung quốc
biển trung quốc
china's coast
china's shores
china's coastline
from chinese shores
china's coasts

Examples of using Bờ biển trung quốc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Các tàu của Anh bắt đầu xuất hiện lẻ tẻ quanh bờ biển Trung Quốc từ năm 1635 trở đi.
British ships began to appear sporadically around the coasts of China from 1635 on.
Những vũ khí này được thiết kế để đánh chìm các tàu hoạt động cách xa bờ biển Trung Quốc cả trăm dặm.
These weapons are also designed to sink vessels operating hundreds of miles off China's coast.
bao gồm từ Lực lượng bảo vệ bờ biển Trung Quốc và dân quân hàng hải.
been escorted by other vessels, including from the China Coast Guard and maritime militia.
hỗ trợ cho các cuộc đổ bộ quân lính Nhật dọc theo bờ biển Trung Quốc.
she participated in the Siberian Intervention, Yangtze River patrols and supported the landings of Japanese troops along the China coast.
Hoa Kỳ cũng vẫn thường tiến hành các phi vụ tương tự dọc bờ biển Trung Quốc và Nga.
The US also conducts similar flights off the coast of China and Russia.
Lawson, một Raider trong nhóm Doolittle, đã bị mất một chân cùng nhiều thương tích nghiêm trọng khác sau khi máy bay của ông rơi dọc theo bờ biển Trung Quốc.
Lawson, who lost a leg and had other serious injuries as a result of a crash landing off the coast of China.
Để giám sát các tuyến đường hàng hải, Mỹ nói rằng cần tuần tra vùng biển trong vòng 321 km thuộc khu đặc quyền kinh tế dọc bờ biển Trung Quốc.
To monitor shipping routes, the U.S. says it's necessary to patrol waters within a 321-kilometre exclusive economic zone of China's shores.
Nhưng có những người Genova và Venetian đã đi ra Tuyền Châu trên bờ biển Trung Quốc và sống và chết ở đó.
But there were Genoese and Venetians who traveled out to Quanzhou on the coast of China and lived and died there.
Ngày 28 tháng 8, chiếc tàu tuần dương rời vịnh Subic đi đến bờ biển Trung Quốc.
On 28 August, the cruiser departed Subic Bay for the China coast.
Trong một năm tiếp theo nó đã hoạt động cùng với Đệ Thất hạm đội dọc theo bờ biển Trung Quốc và vùng biển Tây Thái Bình Dương cho đến quần đảo Mariana.
During the next year she operated with the 7th Fleet along the coast of China and in the western Pacific to the Marianas.
Đây được coi là ngọn núi đẹp nhất trong tất cả các ngọn núi trên bờ biển Trung Quốc.
It is regarded as the most recognized mountain of all mountains on the coast of China.
một số đảo nhỏ nằm sát bờ biển Trung Quốc, có diện tích 36.191 km2.
some minor islands close to the coast of the PRC, covers 36,191 km2.
bao gồm từ Lực lượng bảo vệ bờ biển Trung Quốc và dân quân hàng hải.
been escorted by other vessels, including the China Coast Guard and maritime militia.
Đài Loan nằm cách bờ biển Trung Quốc quá 500 dặm( hơn 800km).
separates Japan from Korea) and Taiwan lies more than 500 miles off China's coast.
Haraden sau đó tham gia các hoạt động ngoài khơi bờ biển Trung Quốc sau khi Nhật Bản đầu hàng.
Haraden next participated in the operations off the China coast following the surrender of Japan.
Harry đã trở thành một cơn bão nhiệt đới mạnh trước khi tiếp cận đường bờ biển Trung Quốc.
Harry became a strong tropical storm before moving close to the Chinese coast.
Ngọn hải đăng được hoàn thành vào năm 1865 và là ngọn hải đăng kiểu phương Tây đầu tiên trên bờ biển Trung Quốc.
The lighthouse was constructed between 1864 and 1865, the first Western style lighthouse on the China coast.
AKARTA, Indonesia- Vào cuối tháng 12, một số tàu bảo vệ bờ biển Trung Quốc đã hộ tống hơn 30 tàu đánh cá Trung Quốc vào vùng biển ngoài khơi quần đảo Natuna của Indonesia.
JAKARTA, Indonesia- In late December, several Chinese coast guard ships escorted more than three dozen Chinese fishing boats into the waters off Indonesia's Natuna Islands.
Các ngư dân địa phương đã nhìn thấy một tàu bảo vệ bờ biển Trung Quốc hộ tống các tàu đánh cá nhiều lần trong những ngày gần đây
Local fishermen saw a Chinese coast guard vessel escorting fishing boats several times in recent days and then reported what they had seen to the Maritime Security Agency,
nhà lãnh đạo quân sự của Trung Quốc rằng các cuộc tuần tra, giám sát của Mỹ gần bờ biển Trung Quốc là" việc làm thường nhật".
she called“positive” and“very constructive”, Flournoy said she had reiterated to China's military leaders that U.S. surveillance patrols near China's coast were routine.
Results: 261, Time: 0.0346

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English