hàng hải trung quốctrên biển của trung quốcbiển của TQ
of china's maritime
of chinese maritime
hàng hải của trung quốctrên biển của trung quốc
of china's sea
Examples of using
Trên biển của trung quốc
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
đường giao thông huyết mạch trên biển của Trung Quốc sẽ không tự động được đảm bảo.
the first island chain, or at least portions of it, China's maritime lifeline would not automatically be secured.
về sức mạnh biển, là đồng tiền sinh mệnh trên biển của Trung Quốc”.
a core stone featuring strength of the sea and the coin of fate of China at sea”(17).
Nói cách khác, yêu sách của Trung Quốc rằng ranh giới đất liền chưa bao giờ được xác đinh và được phân định qua lịch sử, trái ngược với quan điểm ranh giới trên biển của Trung Quốc luôn luôn được xác định và phân định rõ ràng.
In other words, China's claim that its land boundaries were historically never defined and delimited stands in sharp contrast with the stance that China's maritime boundaries were always clearly defined and delimited.
Cảng biển và đường băng đang được xây dựng gần như chắc chắn sẽ bảo vệ khu vực, với sự hỗ trợ từ đại lục, từ một chiến dịch tác chiến chống tàu ngầm phức tạp được thiết kế để hỗ trợ vũ khí hạt nhân trên biển của Trung Quốc.
The ports and airfields under construction will almost certainly grow to defend the region, with help from the mainland, from a complex antisubmarine warfare campaign designed to go after China's seagoing nuclear weapons.
Trung Quốc muốn các tàu vận tải và tàu chiến của Mỹ và của các nước láng giềng hạ cờ của họ để tôn trọng sức mạnh trên biển của Trung Quốc giống như người Anh từng muốn Hà Lan làm điều đó.
China wants American shipping vessels and warships, and those of its neighbors, to doff their flags in deference to Chinese sea power just as the British expected the Dutch to do.
sẽ giúp Mỹ điều chỉnh lối hành xử trên biển của Trung Quốc.
especially India, will help the United States shape China's blue-water behavior.
các chuyên gia kêu gọi Duterte phải có lập trường cứng rắn hơn đối với sự quyết đoán trên biển của Trung Quốc.
immediately provoked a nationwide uproar, with leading magistrates, political figures and experts calling upon Duterte to take a tougher stance on China's maritime assertiveness.
Bất chấp sự phát triển mạnh mẽ của Hải quân và lực lượng bảo vệ bờ biển, trong những năm gần đây, dân quân biển vẫn được xem là“ lực lượng không thể thay thế” trong các lực lượng vũ trang trên biển của Trung Quốc.
Despite the leaps and bounds achieved by China's Navy and Coast Guard forces in recent years, maritime militias still form“an irreplaceable force” within China's maritime armed forces.
nêu thẳng thẳn mối quan tâm về hành vi trên biển của Trung Quốc.
Japan, along with other Group of Seven countries, openly voiced their concern over China's maritime actions.
Một ví dụ, trong khối ASEAN, Việt Nam thường thấy mình là tiếng nói duy nhất chống lại các hành động quyết đoán trên biển của Trung Quốc, trong lúc phần còn lại của khu vực thì lại chủ trương thỏa hiệp về mặt chiến lược và tiếp tục làm ăn kinh tế với cường quốc châu Á.
Within Asean, for instance, Vietnam has often found itself as the lone voice standing up to Chinese maritime assertiveness, with the rest of the region preferring strategic accommodation and continued economic engagement with the Asian powerhouse.
cần thêm huấn luyện để đẩy lui sức ép trên biển của Trung Quốc- tất cả những điều này Hoa Kỳ có thể giúp được.
coast guard and naval vessels, and coastal defenses, as well as additional training to fend off Chinese maritime coercion- all of which the United States can provide.
Mặc dù có thể không có lợi cho Nga khi đứng về phía Hoa Kỳ trong việc tố cáo chủ nghĩa bành trướng trên biển của Trung Quốc, Kremlin cũng không muốn Bắc Kinh kiểm soát các tuyến hàng hải trị giá hàng tỷ đô la nối liền các đại dương Ấn Độ và Thái Bình Dương.
While it may not be in Russia's interests to side with the regular U.S. denunciations of Chinese maritime expansionism, neither does the Kremlin particularly want Beijing to control the multitrillion-dollar shipping lanes linking the Indian and Pacific oceans.
bà không chỉ nhắc tới mối lo ngại của Mỹ trước khả năng bá chủ trên biển của Trung Quốc.
States'"national interest" and"a diplomatic priority", she was not just reflecting growing US concern about the potential for Chinese maritime dominance.
một căn cứ hậu cần có khả năng hỗ trợ các lợi ích trên biển của Trung Quốc ở Ấn Độ Dương,
the largest U.S. military facility on the continent of Africa, and will serve as a logistics base capable of supporting Chinese maritime interests in the Indian Ocean,
Andrew Erickson, chuyên gia về dân quân biển tại Đại học Chiến tranh Hải quân Mỹ, gần đây kêu gọi Washington“ đối phó một cách toàn diện với các lực lượng trên biển của Trung Quốc”, đồng thời nói rõ rằng Mỹ mong muốn lực lượng hải quân,
Andrew Erickson, a maritime militia expert at the US Naval War College, recently called for the US to“deal with China's sea forces holistically” and state clearly that it expected China's navy, coast guard
New Delhi có lý do để tiếp tục quan sát các cuộc diễn tập trên biển của Trung Quốc trong khu vực Ấn Độ Dương với sự nghi ngờ.
concessions Beijing is willing to offer India on the NSG and bilateral issues, New Delhi has reason to continue viewing China's maritime manoeuvres in the Indian Ocean Region(IOR) with suspicion.
Nói cách khác, khẳng định của Trung Quốc rằng đường biên giới trên bộ của nước này chưa bao giờ được xác định và phân giới hoàn toàn trái ngược với quan điểm rằng biên giới trên biển của Trung Quốc luôn luôn được xác định và phân định ranh giới một cách rõ ràng.
In other words, China's claim that its land boundaries were historically never defined and delimited stands in sharp contrast with the stance that China's maritime boundaries were always clearly defined and delimited.
có tiềm năng chiến lược trong nỗ lực đối phó với sự bành trướng trên biển của Trung Quốc.
in the Andaman and Nicobar Islands, an Indian archipelago seen as a potential strategic asset in efforts to counter Chinese naval expansion.
sự thống nhất của ASEAN và khả năng phản ứng lại sự hung hăng trên biển của Trung Quốc trong tương lai.
ASEAN states may still face other risks, such as that posed to ASEAN unity and their ability to respond to China's maritime assertiveness in the future.
Phát biểu tại hội nghị Vành đai và Con đường lần thứ hai của Trung Quốc tại Bắc Kinh với sự tham gia của 37 nguyên thủ quốc gia, Tổng thống Nga Vladimir Putin đã tiết lộ ý định gắn kết Tuyến đường biển phía Bắc của Nga với Con đường tơ lụa trên biển của Trung Quốc.
Speaking at China's second Belt and Road conference in Beijing featuring 37 heads of state, Russia President Vladimir Putin unveiled the intention to unite Russia's Northern Sea Route with China's Maritime Silk Road.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文