Examples of using Backstop in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đó là một trong những lý do chính khiến thỏa thuận Brexit của bà May bị bỏ phiếu bác bỏ tại Quốc hội Anh với một mức chênh lệch lịch sử về phiếu thuận và phiếu chống khít khao hồi đầu tháng Giêng, khi giới chỉ trích nói rằng một thể thức khác đối với Bắc Ireland có thể đe dọa sự tồn tại của Vương quốc Anh và sợ rằng‘ backstop' có thể trở thành vĩnh viễn.
đe dọa sự tồn tại của Vương quốc Anh và sợ rằng‘ backstop' có thể trở thành vĩnh viễn.
Backstop với vít bóng.
Điều chỉnh thiết bị backstop boom.
Johnson tuyên bố ông có thể thay đổi backstop.
Backstop giữa Bắc Ireland và Ireland chính là vấn đề.
Một cách Backstop Clutch Bearing cũng được gọi là mang một cách.
Liam Fox: Vương quốc Anh phải có khả năng kết thúc backstop.
Thỏa thuận mới sẽ thay thế backstop bằng các thỏa thuận hải quan mới.
Thỏa thuận mới sẽ thay thế backstop bằng các thỏa thuận hải quan mới.
Donald Tusk[ 1] của EU nói backstop là một bảo hiểm để tránh một biên giới cứng.
Họ nói nếu backstop được sử dụng,
Tổng chưởng lý cần đưa ra một đảm bảo ràng buộc về mặt pháp lý rằng backstop là tạm thời.
Ông bắt đầu quyết tâm loại bỏ điều khoản backstop( chốt chặn) khét tiếng của Ireland.
Đối với những người ủng hộ Tory hoặc DUP, xương lớn của sự tranh chấp là sự sắp xếp backstop trên Bắc Ireland.
Tuy nhiên, EU đã liên tục khăng khăng“ backstop” phải là một phần của thỏa thuận Brexit và không thể thay đổi.
Thay đổi đối với backstop Ailen có nghĩa là mở ra một văn bản pháp lý mà EU đã nói rằng nó sẽ không làm.
Việc từ chối backstop như nó được đề nghị từ trước sẽ bác bỏ giải pháp đã được tìm kiếm với nước Anh".
Thay đổi đối với backstop Ailen có nghĩa là mở ra một văn bản pháp lý mà EU đã nói rằng nó sẽ không làm.
đo nhiệt độ vòng bi và thiết bị bảo vệ an toàn backstop.