Examples of using Baekhyun in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Baekhyun:“ Thế em thích chúng ta đi tuần trăng mật ở đâu nào?”.
Baekhyun chỉ là một trong số rất nhiều nhiệm vụ ấy mà thôi.
Baekhyun đang… lo lắng.
Đủ chắc rằng, Baekhyun đang ở đó.
À có vẻ như quên nói về Baekhyun.
Năm ngoái tớ đã được thấy Baekhyun tại concert.
Xin chào, Baekhyun đây.
Tôi nhớ lại lần đầu tiên nhìn thấy Baekhyun.
Đêm nay gặp, Baekhyun.
Nhiều người biết rằng tôi và BaekHyun thân thiết như thế nào.
Tình cảm tôi dành cho Baekhyun rất khác.
Anh yêu thích trường học là bởi vì Baekhyun.”.
Xin chúc mừng Baekhyun!
Baekhyun là một trong những thành viên cuối cùng gia nhập EXO trong khi cậu ấy được giới thiệu là thành viên thứ 9 của nhóm vào ngày 30 tháng 1 năm 2012.
Baekhyun muốn trở thành ca sĩ từ năm lớp bốn
Baekhyun nói thêm rằng anh tin rằng ưu tiên hàng đầu của mình là thể hiện sự ổn định của mình với tư cách là một‘ người chơi chứ không phải tham gia sáng tác.
EXO Baekhyun đã phát hành mini album solo đầu tiên của mình“ City Lights” và một MV cho ca khúc chủ đề“ UN Village”!
So với phiên bản gốc, các fan bày tỏ mong muốn được nghe Baekhyun và Xiumin rap bằng giọng thật trên các sân khấu nhiều hơn.
Taeyeon- Baekhyun, Jonghyun( SHINee) và Shin Se Kyung.
Khi EXO giành được" Album của năm" tại MAMA nhưng không phải" Nghệ sĩ của năm", Baekhyun bước lên mic để an ủi EXO- L.