BANI WALID in English translation

bani walid

Examples of using Bani walid in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sirte và một thành phố khác là Bani Walid hiện là những khu vực cuối cùng nằm dưới sự kiểm soát của phe Gadhafi, và hai 2 thành phố đã chứng kiến sự giao tranh ác liệt trong những ngày gần đây.
Sirte and the city of Bani Walid are the last major areas under the control of Gaddafi loyalists, and both have seen heavy fighting in recent days.
cách Bani Walid khoảng 80 km về phía đông nam, đã nhìn thấy đoàn xe lên đến 15 chiếc có
south-east of Bani Walid, had seen the same convoy of up to 15 vehicles carrying black Daesh flags over the past two days,
cách Bani Walid khoảng 80 km về phía đông nam, đã nhìn thấy đoàn xe lên đến 15 chiếc có gắn
southeast of Bani Walid, had seen the same convoy of up to 15 vehicles carrying the black flags of Islamic State over the past two days,
Một nhóm trung thành với Gaddafi kiểm soát nhiều phần của thành phố Bani Walid và treo cờ xanh sau một xung đột với lực lượng NTC khiến ít nhất 5 người chết và 20 người bị thương.
A group of Gaddafi loyalists took control of part of the town of Bani Walid and flew the green flag after a battle with NTC forces left 5 dead and 20 injured.
Một sĩ quan ở Bani Walid bị lính dưới quyền đến từ Tripoli ngắt lời sau khi ông này cố gắng yêu cầu họ ngừng bắn lung tung lên trời, khi họ ăn mừng việc thu được một khẩu súng cối của quân Gadhafi.
In one incident, an officer from Bani Walid was heckled by troops from Tripoli after he tried to order them to stop randomly shooting in the air as they celebrated seizing a mortar from Gaddafi forces.
đã bị bắt giữ tại thành trì Bani Walid ở Libya.
British“technical experts” had been captured in the Gaddafi bastion of Bani Walid in Libya.
Các sĩ quan quân đội của NTC từng nói vào tháng 8 rằng, Khamis bị giết ở Tarhouna và được chôn tại thành phố Bani Walid song tin tức không được lực lượng trung thành với ông Gaddafi xác nhận vào lúc đó.
NTC military officials had said in August that Khamis was killed in Tarhouna and buried in the city of Bani Walid, but there was no confirmation at the time from Gaddafi loyalists.
cả hai khu vực thành trì còn sót lại của Gaddafi là Bani Walid và Sabha vốn nằm sâu trong sa mạc.
with tribal leaders both in Sirte and the other two main remaining Gaddafi strongholds of Bani Walid and Sabha, deep in the Sahara desert region.
tuyên bố:" Hội đồng quân sự tại Tripoli vừa nhận được tin chỉ vài phút trước đây rằng có khả năng Bani Walid sẽ gia nhập các lực lượng cách mạng và đang.
the interim oil minister Ali Tarhouni said:“The military council in Tripoli has just informed me a few minutes ago that there's a possibility that Bani Walid will join the revolutionaries and it's under the control of the revolutionaries.”.
Ismail Shukri, người đứng đầu cơ quan tình báo quân đội ở Misrata, cho hay mối nguy cơ này tập trung vào phía Nam khu vực duyên hải giữa Misrata và Tripoli, tạo ra vòng cung tới khu vực Đông Nam xung quanh thị trấn Bani Walid và khu vực sa mạc phía Nam của Sirte.
Ismail Shukri, head of military intelligence in Misrata, has reported that the threat is now focussed south of the coastal strip between Misrata and Tripoli, arcing to the southeast around the town of Bani Walid and into the desert south of Sirte.
Lực lượng Bani Walid.
Battle of Bani Walid.
Những gì đang xảy ra tại Bani Walid nên dừng lại.
What's happening in Bani Walid is suppressed.
Người của Bani Walid nắm giữ chìa khóa của vấn đề”.
The sons of Bani Walid hold the key to the solution.".
Người của Bani Walid nắm giữ chìa khóa của vấn đề”.
The sons of Bani Walid hold the key.”.
Giao tranh ác liệt vẫn đang tiếp diễn tại Sirte và Bani Walid.
The war still continues in Sirte and Bani Walid.
Al- Islam có mặt ở Bani Walid, độ tin cậy là 100%.
Self al-Islam was seen in Bani Walid; this is 100 percent certain.
Saif al- Islam có mặt ở Bani Walid, độ tin cậy là 100%.
Self al-Islam was seen in Bani Walid; this is 100 percent certain.
Saif al- Islam có mặt ở Bani Walid, độ tin cậy là 100%.
Saif al-Islam was seen in Bani Walid; this is 100 per cent certain.
Đã có những đồn đoán rằng Đại tá Gaddafi hiện đang cố thủ ở Bani Walid.
There have been indications that Gaddafists have been hiding in Bani Walid.
Bani Walid là một trong bốn thị trấn vẫn còn thuộc kiểm soát của các chiến binh trung thành với Gaddafi.
Bani Walid is one of the four towns still controlled by Gaddafi supporters.
Results: 58, Time: 0.0193

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English