Examples of using Bao nhiêu người in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bao nhiêu người dùng trước đó.
Bao nhiêu người đã đọc sách hôm nay?
Bao nhiêu người trong ê- kíp vậy?
Không biết bao nhiêu người chết trung bình là 6 người một giờ.
Ngày mai tươi đẹp Bạn có bao nhiêu người bạn?
Và tôi chẳng biết có bao nhiêu người nữ giống tính tôi.
Bao nhiêu người biết cả ba ngoại ngữ?
Bao nhiêu người có thể nghĩ ra?
Bao nhiêu người ở tù?
Ý tôi là, cần bao nhiêu người chỉ để thay một cái bóng đèn?
Juri. Bao nhiêu người đi biển?
Thiên Chúa sẽ không hỏi bạn có bao nhiêu người bạn.
Nếu Themistokles giết chàng trai đó? Bao nhiêu người đã được cứu.
Có bao nhiêu người vợ trẻ mong chờ.
Bao nhiêu người có thể tham gia vào 1 game đấu?
Không quan trọng là có bao nhiêu người nghĩ đó là Sự thật.
Có bao nhiêu người? Chờ đã, sao cơ?
Bao nhiêu người chịu làm thế chứ?
Bao nhiêu người không thấy được?
Ngài không hỏi tôi:" Con có bao nhiêu người bạn"?