Examples of using Người chưa bao giờ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mỗi năm tại Hoa Kỳ, có khoảng 7.300 người chưa bao giờ hút thuốc chết vì ung thư phổi do khói thuốc lá.
Và đây là điều xảy ra với người chưa bao giờ đẩy họ tới mục tiêu thực sự thách thức họ.
Người chưa bao giờ nghe nói về chiến tranh,
Ê- li ─ người chưa bao giờ chết( ông được cất lên), Môi- se ─ người đã chết và Chúa Jesus.
Vào cuối ngày, bạn có thứ mà nhiều người chưa bao giờ tìm thấy trong công việc của họ- đó là tình yêu với công việc.
Có một người chưa bao giờ nhận được những lời cảm tạ mà anh xứng đáng khi góp phần vào bàn thắng của Bergkamp.
Bởi vì người chưa bao giờ nghĩ tới tương lai sẽ chẳng bao giờ nghĩ về quá khứ.
Nghiên cứu này cũng chỉ ra rằng có 19% người chưa bao giờ hoặc hiếm khi cảm thấy được yêu thương trong vòng 2 tuần trước khi khảo sát được thực hiện.
Nhưng có nhiều người, nhiều triệu người chưa bao giờ đi qua cây cầu này.
Một số người chưa bao giờ phát điên lên,
Một người chưa bao giờ nghe đến chiến tranh,
Có gì thú vị mà 2 người chưa bao giờ thực sự nhìn vào nhau.
Nhưng tôi đã làm thế để giúp 1 người chưa bao giờ làm tổn thương ai thoát khỏi một tên giết người đang định giết cậu ấy.
Tôi là người chưa bao giờ rơi nước mắt,
Một số người chưa bao giờ trưởng thành vượt ra ngoài bẩy năm này; họ trì trệ tại giai đoạn này và không hơn con vật.
Cô biết rằng không ai lại đi xin lời khuyên vào Hollywood từ một người chưa bao giờ bước chân được vào chốn phù hoa đó cả.
đứng dậy luôn mạnh mẽ hơn rất nhiều người chưa bao giờ vấp ngã”.
Ali nói“ Là một người chưa bao giờ phản bội nhân dân.
đây đã khuất rồi, đâu có ngờ nhiều người chưa bao giờ biết rằng bà ấy có một đứa con.