Examples of using Bay từ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chiếc máy bay vừa kể bay từ Lima đến Pucallpa đang trên đường tới Iquitos.
Tôi bay từ sân bay JFK ở New York đến SFO hôm nay.
Thời gian bay từ Athens- Santorni là 40 phút.
Bay từ Pháp vào mỗi tuần.
Anh nói anh bay từ vịnh Hervey.
Anh bay từ San Francisco tới, em thì lo cho Richard mấy năm trời.
Tôi bay từ Vegas tới.
Tôi vừa bay từ Sydney tới đây mấy ngày trước.
Anh bay từ San Francisco tới,
Không, em chỉ vừa mới bay từ Luân đôn tới chưa chuẩn bị gì cả.
Vậy anh bay từ Sydney tới hả?
Bay từ Bangkok đến.
Vậy anh bay từ Sydney tới hả?
Vậy anh bay từ Sydney tới hả?
Bay từ Nigeria, đâm phải chỗ này.
Bọn em vừa bay từ California tới.
Anh ta đang bay từ Los Angeles đến đây.- Cô có thể nói chuyện với anh ta.
Bay từ Luân Đôn đến Cape Town mất bao lâu?
Tuy nhiên, sáu chiếc bay từ Đảo Midway.
Tour không áp dụng cho hành khách bay từ Trung Quốc hoặc Thái Lan.