Examples of using Beats electronics in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Năm 2014: Apple chính thức mua lại Beats Electronics LLC.
Apple đã mua Beats Electronics với giá 3 tỉ đô la vào năm 2014.
Nói là làm ăn, nhưng trên thực tế Beats Electronics LLC được Dr.
Hiện tại anh là giám đốc điều hành hiện của Aftermath Entertainment& Beats Electronics.
Apple sắp thâu tóm Beats Electronics với giá 3,2 tỉ USD09/ 05/ 2014.
Hiện tại anh là giám đốc điều hành hiện của Aftermath Entertainment& Beats Electronics.
Ông cũng đầu tư vào công ty công nghệ mới nổi Spotify và Beats Electronics.
Apple sắp thâu tóm Beats Electronics với giá 3,2 tỉ USD09/ 05/ 2014.
Beats Electronics được thành lập bởi nhà sản xuất âm nhạc Jimmy Iovine, và rapper Dr Dre.
Ông là người sáng lập và Giám đốc điều hành hiện tại của Aftermath Entertainment và Beats Electronics.
Năm 2014, Apple cũng mua Beats Electronics, gần đây đã tung ra một dịch vụ streaming nhạc.
Ông là người sáng lập và Giám đốc điều hành hiện tại của Aftermath Entertainment và Beats Electronics.
Năm 2006, Dre hợp tác với chủ tịch Interscope Records- Jimmy Iovine để khởi động dự án Beats Electronics.
Mới đây Apple đã chính thức chi 3 tỷ USD để có được thương hiệu Beats Music và Beats Electronics.
Năm 2006, Dre hợp tác với chủ tịch Interscope Records- Jimmy Iovine để khởi động dự án Beats Electronics.
Dre người đồng sáng lập của Beats Electronics, công ty mà tuần trước Apple đã mua với giá 3 tỷ USD.
Những khoản khác được bao gồm trong nguồn tài trợ từ Nike, Beats Electronics, American Family Insurance,
Nói là làm ăn, nhưng trên thực tế Beats Electronics LLC được Dr. Dre
Vào ngày 27 tháng 9 năm 2013, HTC thông báo sẽ bán lại cổ phần của mình trong Beats Electronics.[ 33][ 34].
Các đoạn quảng cáo trực tuyến của cô cho Beats Electronics thu hút được số người xem gấp bốn lần so với những người nổi tiếng khác.