Examples of using Ben franklin in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ngay cả Ben Franklin gần đây cũng từng ứng dụng cách này đối với đầu của mình,
đã nhắc đến Ben Franklin như một trong những vị anh hùng của ông,
cho biết Ben Franklin là một trong những anh hùng của mình,
mua cửa hàng đầu tiên của mình, một thương hiệu Ben Franklin ở Newport, Arkansas.
Phó Giám đốc Y tế tại Ben Franklin Technology Partners,
ông Ben Franklin, trong một bức thư năm 1784 gởi cho một tạp chí Pháp,
Theo lý giải của chuyên gia John Prendergass thuộc tổ chức phi lợi nhuận Ben Franklin Technology Partners,
Phó Giám đốc Y tế tại Ben Franklin Technology Partners,
Cái gì? Ben Franklin.
Cùng với Ben Franklin.
Bác của Ben Franklin.
Bài hát của Ben Franklin.
Khi Ben Franklin 15 tuổi.
Ben Franklin!- Anh biết!
Y hệt như Ben Franklin.”.
Ben Franklin về sức mạnh của việc làm.
Chú biết Ben Franklin-- ông ấy…?
Ben Franklin. Đó là câu của ông ấy.
Ben Franklin không được giáo dục chính thức.
Simmons tìm thấy gốc hiện tượng này từ Ben Franklin.