Examples of using Bernadette in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Như Bernadette đã nói:" Người ta phải có niềm tin
Ngày nay, có hàng triệu người tới Lourdes mỗi năm để tham quan hang động Thánh Bernadette, nơi có nguồn nước suối được cho là có thể chữa bệnh.
Sau khi Đức Mẹ hiện ra lần thứ mười ba, Bernadette vẫn không biết đó là ai.
Tác phẩm theo chân một cô bé 15 tuổi cố gắng tìm lại người mẹ Bernadette bị mất tích của mình.
Họ gọi tôi là Cha Cha, vì tôi là vũ công giỏi nhất ở Saint Bernadette.
Họ gọi tôi là Cha Cha, vì tôi là vũ công giỏi nhất ở Saint Bernadette.
vì tôi là vũ công giỏi nhất ở Saint Bernadette.
Trời ạ, nếu anh có được 1 xu nickel mỗi lần anh vỗ vào Bernadette Peters.
Họ gọi tôi là Cha Cha, vì tôi là vũ công giỏi nhất ở Saint Bernadette.
Anh phải tỉnh lại, lại đàng kia… tôi muốn anh gặp ngay Bernadette.
Được tặng cho Công nương Diana bởi Đệ nhất phu nhân Pháp- Bernadette Chirac trong chuyến thăm Paris năm 1994,
Từ lần hiện ra đầu tiên của Mẹ Diễm Phúc với Bernadette Soubirous, nước của Hang Lộ Đức đã trở thành nguồn phép lạ chữa lành, cho cả những người đến viếng Hang và cho những người ở các nơi xa sử dụng nước.
Niềm tin của chúng tôi dựa trên lời tường thuật của Bernadette, nhưng còn trên tất cả những điều đã xảy ra,
Sau khi Penny và Bernadette thuyết phục Sheldon rằng việc cuối cùng được thân mật
Thư này( do nhà nghiên cứu độc lập Bernadette Murphy tìm thấy) nói về sự
Ông được mời làm việc bay vận chuyển hàng hóa của động vật từ xa đảo Nam Thái Bình Dương trên một chiếc máy bay ném bom- 29 B. Bernadette Lafleur( Bujold) là nhà truyền giáo nghiêm trang đi kèm với anh ta.
bà Zélie bảo:“ Đức Mẹ đã bảo mẹ như bảo Bernadette:‘ Ta sẽ làm cho con được hạnh phúc,
Đại diện của tỉnh Bagong Henerasyon, Bernadette Herrera- Dy cho biết, đầu tư vào
Les Écrits de Sainte Bernadette, Paris 1961, pp 53- 59 Ngày kia tôi cùng với hai đứa con gái khác đi xuống bờ sông Gave,
với Paul và Bernadette, và với nhiều người khác nữa;