Examples of using Bezos in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bezos và gia đình, người giàu nhất thế giới, sống ở thành phố
Bezos nói:“ Nếu bạn tăng gấp đôi thử nghiệm mỗi năm, bạn sẽ tăng gấp đôi sự sáng tạo.”.
Điều này không có nghĩa là Bezos không chịu chi tiền,
Bezos nói:“ Nếu bạn tăng gấp đôi thử nghiệm mỗi năm,
Jeff Bezos đã đầu tư 100 lần vào trải nghiệm người dùng hơn so với quảng cáo trong năm đầu tiên của Amazon.
Sau khi tìm kiếm các địa điểm trên khắp nước Mỹ, Bezos và vợ đã chọn khu vực đô thị Seattle, Washington để khởi nghiệp.
Bezos cho biết thêm rằng có thể cần đến 5 năm để đưa dịch vụ vào hoạt động.
Bezos tự hào với thực tế phần lớn doanh thu bán lẻ trên Amazon đến từ các bên bán hàng thứ ba đang trả phí để sử dụng hạ tầng của Amazon.
Chiến lược lớn mạnh liên tiếp của Bezos cho cho phép doanh nghiệp thí nghiệm những lĩnh vực phụ cận và sau đó xây dựng chúng thành các nhãn hiệu.
MacKenzie đã chủ động khi mời Bezos đi ăn trưa
Bezos cũng đứng đầu công ty thám hiểm vũ trụ tư nhân Blue Origin,
Những kiến thức mà Jeff Bezos học hỏi được từ Washington Post sẽ không bị lãng phí trong sự ra đời của truyền hình tin tức.
Chiến lược phát triển liên tục của Bezos cho cho phép công ty thử nghiệm các lĩnh vực lân cận và sau đó xây dựng chúng thành các thương hiệu.
Tin tức nay đã thức tỉnh Bezos, một trong những người rót vốn đầu tiên vào Google.
Chiến lược liên tục tiến hoá của Bezos cho phép công ty trải nghiệm qua các khu vực tương cận- và sau đó xây dựng các khu vực ấy thành nhượng.
Theo Bezos, mục đích của dự án này là cung cấp truy cập Internet cho hàng triệu người.
Liệu khái niệm mở một cửa hàng sách trực tuyến có dai dẳng đeo bám Bezos như một sự thôi thúc buộc phải thực hiện nếu ông không gặp MacKenzie?
Jeff Bezos nổi tiếng với việc đặt một chiếc ghế trống trong mỗi phiên họp.
Việc mua lại tờ Washington Post của Jeff Bezos là bảo hiểm chính trị rẻ và tinh tế nhất mà Amazon có thể mua.
Vào đầu năm 1995, cha mẹ Bezos, Jackie và Mike Bezos,