Examples of using Bi kịch hy lạp in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cô là nhân vật chính trong hai bi kịch Hy Lạp, Electra của Sophocles
Heidegger không coi trọng một trong những cấu phần thiết yếu của bi kịch Hy Lạp khi ông gạt bỏ sự xung đột đối lập của người anh hùng đã nổi loạn chống lại số phận.
Nếu Freud thuyết phục các gia đình tư sản rằng cuộc sống của họ là thứ của bi kịch Hy Lạp, thì Dalí cho rằng thế giới là ảo mộng bởi vì tâm lý cá nhân đã biến nó thành như vậy.
Bi kịch Hy Lạp dựa trên khái niệm này:
Cái vực thẳm Auschwitz cuối cùng cũng vượt trội cái cấu trúc ý nghĩa của bi kịch Hy Lạp trong đó sức mạnh đối lập của người anh hùng tối thiểu cũng tác động đến cái toàn thể.
Bài viết sau đây nhìn từ cách giải thích của Aristoteles về thể loại bi kịch Hy Lạp và trên sự phân tích của tiểu thuyết gia Gustav Freytag về sân khấu kịch Hy Lạp và các vở kịch của Shakespeare.
một cấu phần tồn tại quan trọng của bi kịch Hy Lạp, để vùi kín bản sắc con người trong nền tảng của nó.
Lẽ ra dẫu sao thì ông cũng phải hát bài than ca của Antigone về căn phòng chết của nàng thay vì để mặc nàng câm lặng chói lòng gào thét giữa những không gian ngôn từ của ông về bi kịch Hy Lạp.
lại không tìm thấy chúng trong bi kịch Hy Lạp hoặc truyện cổ dân gian.
Báo chí phe Đồng Minh đã gọi số phận của đội quân Hy Lạp là một bi kịch Hy Lạp thời hiện đại.
Điều này trở thành một chủ nghĩa anh hùng mới của tư tưởng Heidegger về bi kịch Hy Lạp- thi sĩ sáng tạo,
Điều này trở thành một chủ nghĩa anh hùng mới của tư tưởng Heidegger về bi kịch Hy Lạp- thi sĩ sáng tạo,
Bi kịch Hy Lạp hiện đại.
Đúng là 1 bi kịch Hy Lạp!
Cambridge đồng hành với bi kịch Hy Lạp.
Đúng là 1 bi kịch Hy Lạp!
Cambridge đồng hành với bi kịch Hy Lạp.
Đúng là 1 bi kịch Hy Lạp!
Bi kịch Hy Lạp đi vào hồi cuối.
The Killing Of A Sacred Deer'- Bi kịch Hy Lạp đương đại.