Examples of using Bian in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tuy nhiên nếu Faith bian và Y quay lại ACE,
Faith Bian và Y chính thức gia nhập EHome vào tối qua
Trung Quốc: Hệ thống bí ẩn Bian Kong có thể cấm bất cứ ai ra vào lãnh thổ.
Kỹ sư chuyên về thời tiết Bian Yun nói với DailyMail rằng mặt trời giả hiếm khi xảy ra ở Trung Quốc.
Bi An( Bian): Con rồng này là người bảo vệ luật pháp và được coi là một thẩm phán công bằng.
Trong buổi thuyết trình, Bian cho biết cần đến 10000 giờ chạy máy tính để thu được những kết quả đầu tiên.
Sau đây là nghiên cứu của Xiao Bian bộ sưu tập cây Giáng sinh về phong cách, tôi hy vọng sẽ giúp bạn.
luôn tỏa sáng tên Bian.
mua một suất Bian dang trên đường đến văn phòng.
mua một“ bian dang” trên đường đến văn phòng.
khởi được sử dụng làm nơi quàng xác của một nhà sư có tên là Hong Bian.
tôi đã thấy đổ chuông”, Bian Liangwei, chị của một hành khách chia sẻ với báo giới.
Siam kể và cho hay Bian chỉ cảm thấy thoải mái trò chuyện với anh sau ít nhất 4 lần gặp.
tôi đã thấy đổ chuông”, Bian Liangwei, em của một hành khách chia sẻ với báo giới.
tôi đã thấy đổ chuông”, Bian Liangwei, chị của một hành khách chia sẻ với báo giới.
Sáng nay, khoảng 11h40, tôi đã gọi vào số anh trai mình hai lần và tôi đã thấy đổ chuông”, Bian Liangwei, chị của một hành khách chia sẻ với báo giới.
Tác phẩm“ magnum opus” của Tiễn là tập hợp 5 tập Guan Zhui Bian, còn có tên gọi khác là Pipe- Awl Collection, được dịc sang tiếng Anh như tác phẩm“ Limited Views”.
Giám Đốc Khách sạn Lang Bian Palace.
Lịch sử của Khu Nghỉ Dưỡng đầu tiên của Đà Lạt xoay quanh khách sạn từng được mang tên“ Hotel Du Lang Bian” hay“ Lang Bian Palace Hotel”.
Tiến sĩ Bian Zoldark, trong khi điều tra các sao băng,