Examples of using Bluff in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Semi bluff có một cơ hội vừa phải để chiến thắng ván bài
Bluff chỉ hiệu quả trong một số tình huống nhất định và với những đối thủ nhất định.
Bluff chỉ hiệu quả trong một số tình huống nhất định và với những đối thủ nhất định.
Bluff chỉ hiệu quả trong một số tình huống nhất định và với những đối thủ nhất định.
Chiêu check raise hữu ích trong cả việc bluff đối thủ của bạn ra khỏi pot và trong cả việc đặt thêm nhiều tiền vào pot khi bạn có bài mạnh.
Khi bạn đang ở vị trí cuối; bạn có khả năng bluff thành công hơn bất kỳ ai khác trên bàn.
Võ công“ float" là một kĩ năng bluff nâng cao trong Texas Holdem, là chiêu được kéo dài đến hai vòng bet.
Bên dưới là hai mảng miêu tả cách check raise được dùng để bluff, và để tố thêm tiền vào pot với bài mạnh.
Mặc dù vẫn có một số ít các khả năng có thể tác động đến trò chơi bằng các kỹ thuật khác nhau( ví dụ như đếm các quân bài đã chơi, bluff).
Tôi bị call và mọi người đều thấy rằng tôi bluff- cả trên bàn
Ví dụ, trên mặt QT3 thì bluff với AK+ EV hơn hoàn toàn so với bluff bằng 72o.
Điều quan trọng bạn cần nhớ là bạn không cần thiết phải bluff; để chiến thắng trong khi chơi poker, đặc biệt khi bạn là người chơi mới.
Cuộc không kích Bluff Cove xảy ra vào ngày 08 Tháng Sáu 1982, trong Chiến tranh Falklands.
Ông đã đến được Bluff vào 7 giờ tối ngày 1 tháng 2 trong tình trạng thân thể tồi tệ.
Bluff chỉ hiệu quả trong một số tình huống nhất định và với những đối thủ nhất định.
Vào tháng 1 năm 2006, Bluff đã bình chọn Brunson là người chơi có ảnh hưởng nhất trong thế giới poker.
Trong trường hợp này( trên flop), tốt nhất là bluff trong“ vị trí sớm” chỉ cần qua các cầu thủ bắt đầu;
Nếu bạn nhận thấy một cầu thủ thích bluff rất nhiều bạn nên thực hiện một lưu ý của nó cho phiên làm việc sau này.
nhóm 13 con chó của ông được gửi từ Nome đến Bluff để chờ đợi huyết thanh,
không nên bluff, tốt nhất bạn chỉ nên semi bluff chứ đừng bluff hoàn toàn.