Examples of using Boris in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhiệm vụ diễn ra như Boris đã miêu tả.
Bố con cháu lẽ ra phải đến nhà Boris ăn tối.
Đi nào, Boris.
Có lẽ anh nên mở một trường học gọi là Lịch sự như Boris Yellnikoff.
Còn gọi là Boris Tránh Đạn?
Con đã bảo vệ Boris.
Em trai tôi, Boris, sẽ ở đó.
Chloe sẽ thua mất. Boris.
Chloe sẽ thua mất. Boris.
Xếp vị trí thứ tư và thứ năm là hai con cá vàng Boris và Doris.
Thực hiện dựa theo cuốn Tiểu thuyết mà nhà văn Nga Boris Pasternak.
Anh ấy ở đây, chúng ta phải tìm anh ấy trước Boris.
Có lẽ anh nên mở một trường học gọi là" Lịch sự như Boris Yellnikoff".
Trẻ tuổi nhất đoạt giải( nam) Boris Becker 17 1985.
GBP/ USD: Sự từ chức của May và" cái bóng của Boris".
Liên hệ boris.
Phản hồi Boris.
Thực hiện dựa theo cuốn Tiểu thuyết mà nhà văn Nga Boris Pasternak.
Piotr bên cạnh Boris;
Boris Pasternak từng nói:“ Chúng ta sinh ra để sống