Examples of using Boris nemtsov in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ví dụ, vào tháng Giêng, Obama đích thân lên án việc bắt giam" nhà lãnh đạo dân chủ" Nga Boris Nemtsov( một quan chức cao cấp thời Yeltsin);
có lẽ từ những nguời Chechnya được cho là giết chết lãnh đạo đối lập Boris Nemtsov, nên đội bảo vệ ông,
Phó Thủ tướng Boris Nemtsov, đã hợp nhất Đảng Tự do Nhân dân của họ với Đảng Cộng hòa Nga( RPR) của cựu Nghị sĩ Vladimir Ryzhkov.
cựu phó thủ tướng thứ nhất Boris Nemtsov và người phát ngôn thứ hai của Duma Vladimir Ryzhkov, đang cố hồi sinh đảng của mình và truyền thêm sinh lực mới vào hoạt động của nó.
Boris nemtsov bị giết.
Boris nemtsov bị giết.
Boris nemtsov bị giết.
Thảo luận: Boris Nemtsov.
Boris Nemtsov bị sát hại.
Boris Nemtsov bị sát hại ngay gần điện Kremlin.
Nạn nhân Boris Nemtsov là một cựu phó thủ tướng.
Mọi người đặt hoa tại nơi Boris Nemtsov ngã xuống.
Phải ông Putin ra lệnh sát hại Boris Nemtsov hay không?
Boris Nemtsov: Tại sao ông ấy bị giết?
Năm ngoái, một chính trị gia đối lập chính Boris Nemtsov bị ám sát.
Boris Nemtsov, một đối thủ chính trị đã bị trúng đạn gần Điện Kremlin.
Tôi muốn nói về vụ giết Boris Nemtsov ngay ở trung tâm thủ đô.”.
Sự kiện đầu tiên là cái chết của chính trị gia đối lập Boris Nemtsov;
Boris Nemtsov hơn hẳn các đấu thủ chính trị khác trong gần như tất cả mọi phương diện.
Sự thật là họ đã giết Boris Nemtsov ở đây, cách chỗ chúng ta đang đứng 10 mét.