Examples of using Brahman in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Rốt cuộc, là một người Brahman, và tất cả điều đó, tôi có một sống tôn giáo trong máu huyết của tôi;
Các hạt tách ra của Đấng Brahman- Atman, Họ cũng là Brahman, do sự tồn tại riêng biệt của họ không vi phạm sự toàn vẹn của ý thức Infinite;
Các nguyên tử Sa- tan sẽ cố đi lên não qua Dây Mạch Brahman, nhưng ba hơi thở Akasha đó sẽ ném chủng trở lại Địa Ngục.
Nếu bạn bắt đầu nghĩ về brahman và the atman
Brahman là sự thật duy nhất,
Brahman không có gì liên quan đến ý tưởng Cơ đốc về việc Thượng đế tạo ra thế giới bốn nghìn lẻ bốn năm trước Jesus Christ.
Bạn không thể nói nhiều về Brahman; dù bạn có nói gì thì nó cũng chỉ là một lối mòn, một sự gợi ý.
Bạn không thể nói nhiều về Brahman; dù bạn có nói gì thì nó.
Brahman không có nghĩa là Thượng đế; Brahman có nghĩa là lòng sùng đạo,
Charolais và Brahman.
Theo Tổ chức Bảo tồn Chăn nuôi, một số gà Brahman có thể nặng tới hơn 8kg.
đưa họ đến những thế giới của brahman.
đấng Brahman.
Cho nên Brahma gyani, người đã đạt tới việc nhận ra Brahman, sẽ bị mắc kẹt ở đây;
tội cấu không lay động nổi những ai biết Brahman.
Ta hãy nhìn vào điều này trên quan điểm của cái được mệnh dah là Đại thể Brahman và ảo ảnh Maya của truyền thống Phật giáo.
Dòng thứ ba thuộc về thuyết hữu thần( theism), xem Brahman như Đấng chủ tể điều khiển toàn thế giới.
Theo Tổ chức Bảo tồn Chăn nuôi, một số gà Brahman có thể nặng tới hơn 8kg.
là đấng Brahman.
là một tên gọi dành cho Brahman như là Đấng Sáng tạo( Author) prana cá biệt….