Examples of using Burj in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Burj Khalifa, cao khoảng 2723 feet,
Trải nghiệm tầng quan sát bóng bẩy bao gồm một bài thuyết trình đa phương tiện trên cả Dubai và tòa nhà Burj Khalifa( hoàn thành năm 2010)
Chương cuối cùng của cuốn tiểu thuyết Performance Anomalies[ 34][ 35] diễn ra ở phía trên cùng của Burj Al Arab,
Chương cuối cùng của cuốn tiểu thuyết Performance Anomalies diễn ra ở phía trên cùng của Burj Al Arab,
Nằm trên hòn đảo nhân tạo riêng của mình, Burj được xây dựng giống như cánh buồm của thuyền và đã trở thành
Nằm trên hòn đảo nhân tạo riêng của mình, Burj được xây dựng giống
ở độ cao 3.280 feet được dự kiến sẽ vượt qua Burj về chiều cao, dự kiến sẽ hoàn thành vào năm 2020.
ở độ cao 3.280 feet được dự kiến sẽ vượt qua Burj về chiều cao, dự kiến sẽ hoàn thành vào năm 2020.
1.093 feet) và Burj al Arab( 321 mét, 1.053 feet).
Tháp thương mại thế giới Dubai có tầng quan sát trên tầng cao nhất, nơi cung cấp cho du khách tầm nhìn toàn cảnh( một lựa chọn rẻ hơn Burj Khalifa), và Công viên Vàng và Kim cương( Đường Sheikh Zayed) là cửa hàng
The Academy nằm ở trung tâm của khách sạn này thiên tính chị phải đối diện như Burj Al Arab,
Chính là Burj Khalifa.
Burj Khalifa. Không khớp.
Burj Khalifa rất lớn.
Burj Khalifa là tất cả.
Burj Khalifa là tất cả.
Burj Khalifa là tất cả.
Burj Khalifa giữa biển mây.
Burj Khalifa nhìn từ train.
Burj Khalifa vào tháng 10.