Examples of using Các công tố viên cáo buộc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Các công tố viên cáo buộc ông ta đã trả hơn 1 triệu đô la tiền hối lộ cho các quan chức trong đó có ông John Ashe, cựu Chủ tịch Đại hội đồng Liên Hợp Quốc.
Các công tố viên cáo buộc khoảng 50 trong số các hợp đồng cơ sở hạ tầng đó đã mang lại lợi ích cho Lazaro Báez, một doanh nhân gần gũi với bà và người chồng quá cố, cựu Tổng thống Nestor Kirchner.
Lúc đầu, các công tố viên cáo buộc Cortez đã nghĩ ra hành vi lạm dụng để ngụy biện cho tội ác của mình, cho đến khi xét nghiệm ADN xác nhận người cha của đứa trẻ.
Bị cáo Gary McKinnon bị bắt năm 2002 sau khi các công tố viên cáo buộc ông ta về việc đột nhập bất hợp pháp vào nhiều máy điện toán, của Ngũ Giác Đài, quân đội Hoa Kỳ và hệ thống NASA gây thiệt hại đến$ 700,000.
Các công tố viên cáo buộc rằng Meza đã gặp nạn nhân, biết
Các công tố viên cáo buộc giáo sư 47 tuổi này tìm kiếm những chức vụ danh giá ở Trung Quốc để đổi lấy công nghệ điện tử do một công ty Mỹ phát minh mà ông ta cung cấp.
Các công tố viên cáo buộc những chủ nhân của tòa nhà là Quỹ Alavi
Khi Bạc Hy Lai bị truy tố vào năm 2013, các công tố viên cáo buộc ông nhận hàng triệu đô la từ Hứa, trong đó có 1 biệt thự tại Riviera của Pháp.
Tháng 3, 2011, ngay sau cuộc cách mạng lật đổ Mubarak, các công tố viên cáo buộc Sajwani và Bộ trưởng Garana về tội hợp tác trong các thương vụ lừa người dân Ai Cập với số tiền khoảng 41 triệu USD.
Theo Spiegel, các công tố viên cáo buộc cựu nhà ngoại giao
Các công tố viên cáo buộc khoảng 50 trong số các hợp đồng cơ sở hạ tầng đó đã mang lại lợi ích cho Lazaro Báez, một doanh nhân gần gũi với bà và người chồng quá cố, cựu Tổng thống Nestor Kirchner.
Khi Bạc Hy Lai bị truy tố vào năm 2013, các công tố viên cáo buộc ông nhận hàng triệu đô la từ Hứa,
Các công tố viên cáo buộc bà Khobragade bắt người quản gia Sangeeta Richard làm việc tới 100 giờ/ tuần
Trong số tiền đó, các công tố viên cáo buộc bà Rosmah sắp xếp để 187 triệu Ringgit được dùng làm khoản quyên góp chính trị cho ông Najib và bà cũng nhận hai khoản hối lộ với tổng số 6,5 triệu Ringgit.
Hơn nữa, các công tố viên cáo buộc, đất ở Biển Đỏ nằm phía trên của một vỉa dự trữ dầu mỏ,
Các công tố viên cáo buộc rằng Meza đã gặp nạn nhân, biết
Bị cáo Gary McKinnon bị bắt năm 2002 sau khi các công tố viên cáo buộc ông ta về việc đột nhập bất hợp pháp vào nhiều máy điện toán, của Ngũ Giác Đài, quân đội Hoa Kỳ và hệ thống NASA gây thiệt hại đến$ 700,000.
Các công tố viên cáo buộc Almena và Harris đã tạo ra một môi trường chín muồi cho đám cháy thông qua sơ suất của họ, chỉ ra tòa nhà thiếu 10.000 mét vuông( 900 mét vuông) thiếu vòi phun nước và đầu báo khói.
Các công tố viên cáo buộc Lee đã biết về mối quan hệ bí mật giữa Park
Các công tố viên cáo buộc Jean- Pierre Bemba đã cho phép nhóm dân quân của ông,