CÁCH NGƯỜI TA in English translation

how people
cách mọi người
làm thế nào mọi người
cách con người ta
xem mọi người
way people
cách mọi người
cách thức con người
phương thức con người
cách thức người dân
cách dân
ways people
cách mọi người
cách thức con người
phương thức con người
cách thức người dân
cách dân

Examples of using Cách người ta in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Không ai kiểm soát được cách người ta cảm nghĩ.
No one has any control over the way they feel.
Đó là cách người ta gọi cha Henri Burin des Roziers, linh mục dòng Đa minh người Pháp, ngài qua đời tại Pháp ngày 26 tháng Mười Một, 2017, ở Paris.
That is how people described the French Dominican priest Henri Burin des Roziers, who passed away on November 26, 2017, in Paris.
Đó là cách người ta nói về doanh nghiệp của bạn,
It's how people talk about your business, how they find you on the internet,
Ở phương diện này, không có sự khác biệt về cách người ta được dạy môn toán,
In this regard, it is no different to how people are taught mathematics, science, foreign languages
Ribot và Nancy Lee Peluso đã biện luận cho một cách hiểu rộng hơn về cách người ta có thể thu lợi từ các nguồn tài nguyên.
Ribot and Nancy Lee Peluso argue for a broader understanding of how people are able to obtain the benefits of resources.
Tuy nhiên, một câu hỏi dường như được ưu tiên với hầu hết người chơi và đó là cách người ta tìm thấy sòng bạc trực tuyến an toàn nhất để chơi.
However, one question seems to take precedence with most players and that is how people find the safest online casinos to play at.
Trong ngắn hạn, giá trị của một công ty phụ thuộc vào cách người ta cảm nhận về tương lai của công ty đó.
In the short term, the market price of the company depends on how people feel about the future of the company.
bàn chân, cách người ta lắc hông….
feet, how people shake their hips….
Jung Woo Sung nhấn mạnh rằng thái độ đối với bệnh tự kỷ của bộ phim không tập trung vào tình trạng, mà vào cách người ta nhìn nhận về người mắc chứng tự kỷ.
Jung stressed that the movie's attitude toward autism focuses not on the condition itself, but on how people perceive people with autism.
Facebook không đo lường tác động lớn hơn và nghĩ về cách người ta có thể lạm dụng nó.
Facebook wasn't measuring the bigger impact and thinking about the ways people could twist it to be misused.
Phật giáo là tôn giáo nổi bật của đất nước và nó ảnh hưởng đến mọi thứ từ kiến trúc đến cách người ta tương tác với nhau.
Buddhism is Thailand's predominant religion, and it influences everything from the architecture to the way people interact with one another.
đi là cách người ta làm đầy túi mình bằng những trải nghiệm mới.
lie behind every journey, are the way people fill their pockets with new experiences.
nó ảnh hưởng đến mọi thứ từ kiến trúc đến cách người ta tương tác với nhau.
country's predominant religion and it influences everything from the architecture to the way people interact with each other.
Chúng tôi nhìn nó từ quan điểm về cách người ta sống cuộc đời của họ,” anh nói.
We looked at it from the point of view of how people live their lives,' he says.
Vua Kiếm cung cấp cho bạn kiểm soát cách người ta nói về bạn và cung cấp một sự nhất quán cách tất cả mọi người cảm nhận về bạn.
The King of Swords delivers you control over how people talk about you and gives a consistency to how everyone perceives you.
Một phần lớn công việc của tôi là tìm hiểu cách người ta đánh giá các cách giải thích và lập luận khác nhau về mọi thứ,” ông giải thích.
A lot of my work is about how people evaluate different explanations and arguments for things," he explained.
Thắp lồng đèn là cách người ta cầu nguyện cho tương lai suôn sẻ và thể hiện những điều ước tốt đẹp nhất cho gia đình.
Lighting lanterns is a way for people to pray for a smooth future and best wishes for their families.
Cách người ta định nghĩa chiến tranh đã từng bước được mở rộng trong vài thập kỷ qua.
How we define war has rather incrementally expanded over the last few decades.
Tuy nhiên đó không phải là cách người ta xây dựng một gia đình,
However, this isn't how anyone would build a house,
Thì bạn hãy thử quan sát tìm hiểu xem cách người ta tạo ra các trang web tĩnh( không có database) như thế nào.
Then try to see how how people have created their static(non database) websites.
Results: 362, Time: 0.0268

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English