Examples of using Cách ta in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Về cách ta sống chung, nam giới và nữ giới.
Coi như là cách ta thể hiện sự quan tâm đi.
Đương nhiên, cách ta đối phó với thù ghét trên mạng sẽ khác nhau.
Đây không phải là cách ta muốn giới thiệu bản thân với mấy đứa.
Cùng cách ta vừa cứu cậu đấy.
Đây là cách ta yêu Ân Hy.
Tôi biết vài cách ta có thể làm được.
Nó đã thay đổi cách ta nhìn về mọi sự.
Ông thích cách ta làm ăn chứ?
Để nhìn nhận cách ta sống theo kiểu khác.
Đó là cách ta tới nhận Trái Đất là ngôi nhà mới của mình.
Cách ta sử dụng gươm khi ta bằng tuổi con!
Tôi không thích cách ta kết thúc ở văn phòng cô.
Là cách ta hiểu về thế giới
Nhưng đây cũng là cách ta xây dựng thế giới này.
Mà trở thành cách ta thể hiện những tính cách độc đáo của mình.
Và đây là cách ta ra đi.
Chúa hiện ra nói:“ Đó là cách Ta thích xử với bạn bè Ta.”.
Chúa hiện ra nói:“ Đó là cách Ta thích xử với bạn bè Ta.”.
Chúa hiện ra bảo bà:“ Đó là cách Ta thích xử với bạn Ta”.