Examples of using Cát lâm in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
 - 
                        Ecclesiastic
                    
 - 
                        Computer
                    
 
vùng Gian Đảo[ Gando] trong tỉnh Cát Lâm của Trung Quốc là của Triều Tiên).
khi các học viên Pháp Luân Công ở Trường Xuân chặn 8 mạng truyền hình cáp ở tỉnh Cát Lâm, và gần một giờ,
Hồi tháng 5, chính quyền Cát Lâm công bố điều họ gọi là“ trung tâm dữ liệu phòng chống đại thảm họa”, tại một cơ
Chiến lược phổ biến nhất là băng qua biên giới sang các tỉnh Cát Lâm và Liêu Ninh ở phía đông bắc Trung Quốc trước khi trốn sang một nước thứ ba, do Trung Quốc là một đồng minh tương đối gần của Triều Tiên.
Khách sạn lục địa Cát Lâm.
Viên Gia Quân sinh ra ở Thông Hóa, tỉnh Cát Lâm.
Thậm chí, Đại học Cát Lâm cũng có tới 75.000 sinh viên.
Nhà tù nữ Cát Lâm có một danh tiếng khét tiếng,” Wang nói thêm.
Bà được sinh ra trong một gia đình nông dân tại Trường Xuân, Cát Lâm.
Anh Tôn đã bị kết án 17 năm tù và bị gửi đến nhà tù Cát Lâm.
Anh ấy đến từ tỉnh Cát Lâm, miền Bắc Trung Quốc,
tỉnh Cát Lâm ở Trung Quốc.
Ở vùng núi của tỉnh Cát Lâm, những chiếc lá đỏ ngoạn mục lấp đầy thung lũng Jiaohe vào cuối tháng 9.
trở thành sân bay dân sự thứ năm ở Cát Lâm.
Hiện bà đang bị giam tại Nhà tù nữ Cát Lâm, nơi bà đang bị bức thực, đánh đập, và tra tấn.
Hai trong số 9 nữ tu bị bắt đã bị buộc phải rời khỏi tỉnh Cát Lâm để trở về quê hương của mình.
Ông cũng chứng kiến sự tra tấn và cái chết của một học viên trẻ từ quận Xương Ấp của thành phố Cát Lâm.
Một số học viên ở thành phố Cát Lâm đã không chú ý đến vấn đề bảo mật điện thoại trong một thời gian dài.
Thật ra ông là một nông dân tại một vùng phụ cận thành phố Cát Lâm, và sinh sống bằng nghề sửa xe đạp.
Bà từng học tại Học viện Nữ tử Nam Lĩnh( 新京南嶺女子優級學校) tại Cát Lâm, sau được gọi là Hsinking, thủ đô của Mãn Châu Quốc.