CÁT LÂM in English translation

Examples of using Cát lâm in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
vùng Gian Đảo[ Gando] trong tỉnh Cát Lâm của Trung Quốc là của Triều Tiên).
of their territory but under Chinese control(e.g., the Gando region in China's Jilin province that belongs to Korea).
khi các học viên Pháp Luân Công ở Trường Xuân chặn 8 mạng truyền hình cáp ở tỉnh Cát Lâm, và gần một giờ,
instances occurred in March 2002, when Falun Gong practitioners in Changchun intercepted eight cable television networks in Jilin Province, and for nearly an hour,
Hồi tháng 5, chính quyền Cát Lâm công bố điều họ gọi là“ trung tâm dữ liệu phòng chống đại thảm họa”, tại một cơ
In May, Jilin's government unveiled what it called China's first“combat-ready big data disaster preparedness center” in an underground facility designed to protect critical military
Chiến lược phổ biến nhất là băng qua biên giới sang các tỉnh Cát Lâm và Liêu Ninh ở phía đông bắc Trung Quốc trước khi trốn sang một nước thứ ba, do Trung Quốc là một đồng minh tương đối gần của Triều Tiên.
more North Koreans have defected. The most common strategy is to cross the border into Jilin and Liaoning provinces in northeast China before fleeing to a third country, due to China being a relatively-close ally of North Korea.
Khách sạn lục địa Cát Lâm.
Jilin Continental Garden Hotel.
Viên Gia Quân sinh ra ở Thông Hóa, tỉnh Cát Lâm.
Yuan was born in Tonghua, Jilin Province.
Thậm chí, Đại học Cát Lâm cũng có tới 75.000 sinh viên.
But now even Jilin University has 75,000 students.
Nhà tù nữ Cát Lâm có một danh tiếng khét tiếng,” Wang nói thêm.
Jilin Women's Prison has a notorious reputation,” Wang added.
Bà được sinh ra trong một gia đình nông dân tại Trường Xuân, Cát Lâm.
She was born in a peasant family in Changchun, Jilin.
Anh Tôn đã bị kết án 17 năm tù và bị gửi đến nhà tù Cát Lâm.
Mr. Sun was sentenced to 17 years and sent to Jilin Prison.
Anh ấy đến từ tỉnh Cát Lâm, miền Bắc Trung Quốc,
Originally from Jilin province in Northern China, he has been
tỉnh Cát Lâm ở Trung Quốc.
Taonan, Jilin Province in China.
Ở vùng núi của tỉnh Cát Lâm, những chiếc lá đỏ ngoạn mục lấp đầy thung lũng Jiaohe vào cuối tháng 9.
In the mountains of Jilin Province, spectacular red leaves fill the Jiaohe valley in late-September.
trở thành sân bay dân sự thứ năm ở Cát Lâm.
on 18 June 2014, becoming the fifth civilian airport in Jilin.
Hiện bà đang bị giam tại Nhà tù nữ Cát Lâm, nơi bà đang bị bức thực, đánh đập, và tra tấn.
She is currently incarcerated in Jilin Woman's Prison, where she is being force-fed, beaten, and otherwise tortured.
Hai trong số 9 nữ tu bị bắt đã bị buộc phải rời khỏi tỉnh Cát Lâm để trở về quê hương của mình.
Two of the arrested nuns were forced to leave Jilin Province and return to their hometowns.
Ông cũng chứng kiến sự tra tấn và cái chết của một học viên trẻ từ quận Xương Ấp của thành phố Cát Lâm.
He also witnessed the torture and death of a young practitioner from Changyi District of Jilin City.
Một số học viên ở thành phố Cát Lâm đã không chú ý đến vấn đề bảo mật điện thoại trong một thời gian dài.
Some of our local practitioners in Jilin City haven't paid enough attention to the issue of cell phone security for a long time.
Thật ra ông là một nông dân tại một vùng phụ cận thành phố Cát Lâm, và sinh sống bằng nghề sửa xe đạp.
Actually he was a farmer from a suburb of Jilin City, Jilin Province, and made a living by repairing bicycles.
Bà từng học tại Học viện Nữ tử Nam Lĩnh( 新京南嶺女子優級學校) tại Cát Lâm, sau được gọi là Hsinking, thủ đô của Mãn Châu Quốc.
Li attended Nanling Girls' Academy(新京南嶺女子優級學校) in Jilin, then known as Hsinking, the capital of Manchukuo.
Results: 148, Time: 0.0192

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English