Examples of using Lâm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Xin lỗi đã cáu gắt với Lâm.
Trong hai tháng này, thân thể Vương Lâm không hề cử động.
Vốn hắn định ra ngoài tìm kiếm thân thể Vương Lâm để trả thù.
Xa xa, một bóng đen thật lớn dần dần xuất hiện trong tầm mắt Vương Lâm!
Tỷ lệ du khách sử dụng dịch vụ của Tùng Lâm đạt 70- 80%.
Sư phụ ngươi là tên phản đồ thiếu lâm?
Đường 25 m Lâm Quang Ky.
( Đây là Lâm).
Tôi muốn biết chuyện gì xảy ra với Lâm.
Lâm và Nguyễn Xuân Mạnh thi đấu đôi nam
với Thượng tướng Tô Lâm, một trong các thứ trưởng hiện nay, sẽ là bộ trưởng mới.
Kết quả tổng hợp này rất đáng chú ý, cho phép chúng tôi bắt đầu thử nghiệm lâm sàng E7130”.
Vào cuối mùa xuân và trong suốt mùa hè, kiểm lâm kiểm soát giao thông
Kết quả tổng hợp này rất đáng chú ý, cho phép chúng tôi bắt đầu thử nghiệm lâm sàng E7130”.
Theo đại diện Tổng công ty, cuộc điều tra được tiến hành tại 12 quận nội thành và quận Gia Lâm.
cho phép chúng tôi bắt đầu thử nghiệm lâm sàng E7130”.
cổ đại như là các ví dụ về lâm sản.
Trọng Hùng vai Lê Hoàng- Giám đốc Công ty Khai thác Khoáng sản Thanh Lâm. Danh Thái vai Lê Văn Tỵ- Phó Giám đốc Công ty Khai thác Khoáng sản Thanh Lâm.
Kết quả tổng hợp này rất đáng chú ý, cho phép chúng tôi bắt đầu thử nghiệm lâm sàng E7130”.
với sự phát triển của Nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng tại Việt Nam.