Examples of using Cây cầu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Khoảng giữa cây cầu. Đang trốn.
Khoảng giữa cây cầu. Đang trốn.
Cây cầu sắp sập ư?
Cây cầu đó dài vậy cơ à?
Cây cầu thì ổn cho mùa hè,
Cây cầu thì ổn cho mùa hè,
Cây cầu đâu?
Cây cầu thì ổn cho mùa hè, nhưng còn mùa đông… Chúng ta thế xuống dưới.
Cây cầu ở đâu?
Cạnh cây cầu, nơi dòng nước chảy chậm.
Quay lại cây cầu, bảo đảm là nó an toàn, được chứ?
Ở phía bên phải cây cầu đối diện, em sẽ được thấy L' Artisan Parfumeur.
TED Vietsub Kevin Briggs Cây cầu giữa sự sống và cái chết.
Chuyện cây cầu sẽ tốt đẹp.
Cây cầu ở đâu vậy?".
Chỗ đó dám cách cây cầu mười dặm.
Un Hak hẹn gặp chúng tôi ở cây cầu gần đó.
Người dân đã nhiều lần đóng góp kinh phí sửa chữa cây cầu.
Setu Bandha có nghĩa là xây dựng cây cầu.
Từ Lisbon, bạn phải băng qua cây cầu 25 de Abril.