Examples of using Có hút thuốc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tin mừng là không ai sẽ lên lớp anh nếu anh có hút thuốc và say rượu.
Theo khảo sát, gần 18% số người tham gia nghiên cứu có hút thuốc và chỉ tập thể dục hằng ngày trong ít nhất 30 phút và 5 lần mỗi tuần.
Anh ta có hút thuốc và uống rượu, có nghĩa là anh ta đang thư giản.
Thậm chí nếu bạn có hút thuốc trong nhiều năm qua, bỏ hút thuốc cũng làm giảm nguy cơ phát triển bệnh ung thư này rất nhiều.
nhiều khả năng có hút thuốc, điều có khả năng ảnh hưởng đến kết quả.
Nếu bạn có hút thuốc, bạn nên cắt lại cho sức khỏe của bạn và sự xuất hiện của răng.
Nếu bạn có hút thuốc, bạn chắc chắn nên giảm bao nhiêu bạn hút
khoảng 1,55 triệu người trưởng thành ở Campuchia có hút thuốc.
sự thật là tôi có hút thuốc đó.
cho dù người đó có hút thuốc hay không.
PPSV23 cũng được khuyến nghị cho người trưởng thành từ 19 đến 64 tuổi có hút thuốc hoặc mắc bệnh hen suyễn.
Lúc đó, luật sư của tôi hỏi ông bảo vệ có hút thuốc cùng tôi không.
PPSV23 cũng được khuyến nghị cho người trưởng thành từ 19 đến 64 tuổi có hút thuốc hoặc mắc bệnh hen suyễn.
Người bệnh cần nói chuyện với bác sĩ hoặc chuyên gia y tế khác nếu có hút thuốc, uống rượu
Các nguyên tắc căn nhà không có hút thuốc không phù hợp cho vật nuôi không có bên
họ vừa mới bị cảm lạnh hoặc cúm, cho dù họ có hút thuốc hay họ đã tiếp xúc với các chất như bụi,
Bác sĩ sẽ bắt đầu bằng cách hỏi cá nhân về các triệu chứng và tiền sử bệnh của họ, bao gồm cả việc họ có hút thuốc hay không và liệu họ có tiếp xúc với bất kỳ chất kích thích phổi nào không.
số học sinh trung học đã cho biết có hút thuốc trong tháng qua đã tăng gấp đôi, lên tới 20% kể từ năm 2016- 2017.
số học sinh trung học đã cho biết có hút thuốc trong tháng qua đã tăng gấp đôi, lên tới 20% kể từ năm 2016- 2017.
Bà mẹ trong nhóm nghiên cứu có hút thuốc trong khi mang thai,