CÓ KHẢ NĂNG TRỞ THÀNH in English translation

have the potential to become
có tiềm năng trở thành
có khả năng trở thành
có khả năng trở nên
có tiềm năng trở nên
has the potential to become
có tiềm năng trở thành
có khả năng trở thành
có khả năng trở nên
có tiềm năng trở nên
is capable of becoming
has the ability to become
có khả năng trở thành
could potentially become
có khả năng trở thành
có tiềm năng trở thành
have the capacity to become
có khả năng trở thành
is able to become
có thể trở thành
thể trở thành
thể trở nên
có thể trở nên
has the capability to become
are capable of becoming
have the ability to become
có khả năng trở thành
was capable of becoming
can potentially become
có khả năng trở thành
có tiềm năng trở thành
had the potential to become
có tiềm năng trở thành
có khả năng trở thành
có khả năng trở nên
có tiềm năng trở nên

Examples of using Có khả năng trở thành in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Năm 2017, công ty Abivax của Pháp đã đưa ra trong một thí nghiệm cho thấy phương pháp tiếp cận này có khả năng trở thành một điều trị chức năng HIV.
The French company Abivax showed last year in a clinical trial that this approach has the potential to become a functional cure for HIV.
trở thành mọi thứ mà một người có khả năng trở thành.
more what one is, to become everything that one is capable of becoming.
EXCO sẽ có khả năng trở thành trung tâm sự kiện triển lãm mang tầm quốc tế.
the second exhibition hall, EXCO will now have the capacity to become an exhibition and convention center of international scale.
Bây giờ bản thân nó có khả năng trở thành người bố, bây giờ bản thân nó có khả năng trở thành người mẹ.
Now he himself is able to become a father, now she herself is able to become a mother.
quảng cáo độc hại có khả năng trở thành một vấn đề.
used to process transactions, malicious advertisements could potentially become an issue.
Trên thực tế, mỗi người đàn ông và phụ nữ đều có khả năng trở thành một" người thức tỉnh".
In fact, every man and woman has the potential to become an"awakened one.".
trở thành mọi thứ mà một người có khả năng trở thành.
more what one is, to become everything that one is capable of becoming.
Một số người có khả năng trở thành nhà quản lý xuất sắc nhưng lại không thể lãnh đạo hiệu quả.
Some people have the capacity to become excellent managers but not strong leaders.
Bất cứ khi nào một vật liệu duy nhất được sản xuất với số lượng lớn, nó có khả năng trở thành một cầu nối kinh tế và môi trường.
Every time a material is produced in massive amounts, it has the potential to become an environmental issue and an economic burden.
Cơn đói âm ỉ của họ vẫn tiếp tục, và họ có khả năng trở thành những kẻ cực đoan, bạo động nhất trong việc phụng sự cái“ sự nghiệp thần thánh” của họ.
Their unappeased hunger persists, and they are likely to become the most violent extremists in the service of their holy cause.
EXCO sẽ có khả năng trở thành trung tâm sự kiện triển lãm mang tầm quốc tế.
the second exhibition hall, EXCO will now have the capacity to become an exhibition and convention centre of international scale.
Cả hai đều đặc tính chống trầm cảm nhưng cả hai cũng đều có khả năng trở thành loại thuốc làm trầm trọng thêm các bệnh về tâm thần.
Both of them may have antidepressant properties, but both of them also have the potential to become drugs that worsen mental illness.
Khách hàng hạnh phúc có khả năng trở thành khách hàng lặp lại
Happy customers are likely to become repeat customers, and repeat customers spend
Bạn tính cách khá mạnh mẽ và có khả năng trở thành lãnh đạo giỏi.
You have an extremely strong personality and have the capacity to become a great leader.
Hàng ngàn công ty nhỏ có khả năng trở thành các blue- chip trong nay mai.
Thousands of smaller companies have the potential to become the blue-chip names of tomorrow.
Cristiano Ronaldo tin rằng Real Madrid có khả năng trở thành đội đầu tiên bảo vệ thành công chức vô địch Champions League.
Cristiano Ronaldo believes Real Madrid are capable of becoming the first team to successfully defend the Champions League.
Các chuyên gia bất động sản, theo RICS," có khả năng trở thành các nhà khoa học dữ liệu kiêm nhà quản lý khách hàng".
Real-estate professionals, the RICS says,“are likely to become either data scientists or client managers”.
Về cơ bản, nó nghĩa là nó giữ cho các tế bào có khả năng trở thành tế bào mỡ từ thực sự biến thành tế bào mỡ.
Basically, it means it keeps cells that have the potential to become fat cells from actually turning into fat cells.
Chúng ta có khả năng trở thành thuyền trưởng của chính con tàu của chúng ta,
We have the ability to become the captain of our own ship, the person who
Những người đang chia sẻ nội dung, những người có khả năng trở thành khách hàng hay họ chỉ là những người cho rằng nội dung thú vị hoặc thú vị?
Are the people who are sharing content people who are likely to become customers, or are they just people who thought the content was interesting or amusing?
Results: 250, Time: 0.042

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English