CÔNG NGHỆ LÀ in English translation

technology is
tech is
technology means
technology refers
technology are
technology was
technologies are
tech were
tech was
of technology as
công nghệ như
về công nghệ như là
know-how is

Examples of using Công nghệ là in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi không rõ nhưng tôi nghĩ, công nghệ là một trong những nguyên nhân.
I do not know, but I think the reason is the technology.
Thay đổi công nghệ là không đủ.
But a change in technology isn't enough.
Sự đa dạng trong công nghệ là một vấn đề lớn trong nhiều năm qua.
The lack of diversity in tech has been a consistent problem for years.
Đầu tư công nghệ là vấn đề sống còn.
Investing in technology is a matter of survival.
Điều tốt đẹp nhất về lĩnh vực công nghệ là chúng thay đổi mỗi ngày.
The beautiful thing about technology is that it changes every day.
Công nghệ là thế, luôn phủ phàng.
That's technology, always helping.
công nghệ là, vật dẫn để chúng ta chơi trò chơi đó.
And what technology is is the medium in which we play that infinite game.
Có hai công nghệ là xương sống của ngành công nghiệp sơn tĩnh điện.
There are two principal technologies that are the backbone of the coatings industry.
Công nghệ là cố định và.
A technology is stable and.
Sập bẫy Công nghệ là gì?
What is the technology trap?
Công nghệ là của tôi.
The technology was mine.
Công nghệ là trình bày trong Bảng 1.
And for technologies are shown in Table 1.
Tại Zinc, chúng ta không đơn giản coi công nghệ là nền tảng.
At Zinc we don't simply see technology as an platform.
Dưới đây một vài ví dụ về cách công nghệ là một phần của các lớp học.
Here are some examples of how tech is part of undergraduate courses.
Chúng tôi một công ty chuyên về công nghệcông nghệ là giá trị cốt lõi của mọi việc chúng tôi làm.
We're a technology company and tech is at the core of everything we do.
Trong việc sử dụng này, công nghệ là các công cụ và máy móc có thể được sử dụng để giải quyết các vấn đề thế giới thực.
In this usage, technology refers to tools and machines that may be used to solve real-world problems….
Công nghệ là có ngày hôm nay,
The tech is there today, the challenge-
Trong việc sử dụng này, công nghệ là các công cụ và máy móc có thể được sử dụng để giải quyết các vấn đề thế giới thực.
On this usage, technology refers to tools and machines which may be used to solve real-world problems.
Những ước mơ của học sinh để có một nghiên cứu toàn diện tại Nhật Bản có thể đạt được thông qua Aichi Viện Công nghệ là tốt.
The dream of students to have a comprehensive study in Japan can be achieved through Aichi Institute of Technology as well.
Một nguyên tắc nổi tiếng trong công nghệ là các thành phần cá nhân trở nên nhỏ hơn với mỗi năm đi qua.
A well-known principle in tech is that individual components become smaller with each passing year.
Results: 982, Time: 0.0343

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English