Cha mẹ tôi không hứng thú với con người nhưng lại khoái công nghệ mới.
My parents aren't interested in people but in new technology.
nó đã đảm bảo rằng ngành giáo dục cũng được trang bị tốt với công nghệ mới nhất.
it has made sure that all spectrums of the education sector are well equipped with the best and latest technology.
Ví dụ, phần mềm đánh giá khách hàng là một công nghệ mới có thể giúp mời các đánh giá truyền thông xã hội từ khách hàng để tăng danh tiếng thương hiệu.
For example, customer review software is one novel technology that can help invite social media reviews from customers to boost brand reputation.
Đây có thể là một công nghệ mới, hỗ trợ người dùng, hoặc một cái gì đó khác.
This could be a novel technology, government support, or something else.
vì CES phần lớn là về công nghệ mới nhất trong ngành đó.
electronics which seems fitting, seeing as CES is largely about the newest technology in that sector.
Bằng cách phát triển và áp dụng một công nghệ mới để nắm bắt cảm xúc liên tục trong thời gian thực, chúng tôi có thể cung cấp một bước đột phá trong lĩnh vực này.
By developing and applying a novel technology to capture emotions in real time, we can provide a breakthrough in the field.
Việc lựa chọn một hệ thống dựa trên công nghệ mới sẽ cho bạn nhiều tuổi thọ hơn trong thời gian dài và sẽ đầu tư tốt hơn.
Choosing a system that is based on newer technology will give you more longevity in the long run and will make a better investment.
sẽ mang đến cho bạn biết công nghệ mới nhất trong kỹ thuật.
focuses on“Intelligent Systems and AI technology” which will bring you to know the newest technology in engineering.
Ngay bây giờ, chúng ta chỉ cơ bản là chấp nhận các công nghệ như chính bản thân nó, và mỗi công nghệ mới, từng cái một,
Right now, we basically take technologies as they come up, and each novel technology, one by one,
Thật khó để nghĩ về một lĩnh vực công nghệ mới mà không dựa trên nguồn mở.
It's hard to think of an emerging technology area that isn't based on open source.
STEP là công nghệ mới hơn, trong đó IGES là công nghệ cũ hơn năm 1990,
STEP is newer technology, where IGES which is older 1990's technology, that has not
là một ví dụ khác về công nghệ mới giúp cải thiện đáng kể độ chính xác và hiệu quả làm việc.
independently designed and developed by Bodor, is another example of novel technology that remarkably improves cutting precision and working efficiency.
Công nghệ mới này, tuy nhiên, không có khả năng thay thế các pin mặt trời vô cơ truyền thống.
This emerging technology, however, is unlikely to replace traditional inorganic solar cells.
Chỉ một bước nhảy trong một năm sử dụng công nghệ mới hơn đã tạo ra sự khác biệt lớn trong cách tác động ảnh hưởng đến tính toàn vẹn cấu trúc của Cab.
Just that one year jump using newer technology makes a huge difference in how the impact affects the cab's structural integrity.
SoftBank, tập đoàn kiểm soát Sprint của Nhật Bản, đã tìm cách huy động tiền mặt cho quỹ đầu tư công nghệ mới nhất của mình.
SoftBank, the Japanese conglomerate that controls Sprint, has been looking to raise cash for its newest tech investing fund.
nó sẽ được bổ sung nhiều công nghệ mới.
the second gen and it will feature many new techs.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文