CÔNG NGHỆ SINH HỌC in English translation

biotechnology
công nghệ sinh học
sinh học
công nghệ
nghệ sinh
biotech
CNSH
biotech
công nghệ sinh học
nghệ sinh học
BĐG
CNSH
nghệ
biotechnological
công nghệ sinh học
bioengineering
công nghệ sinh học
kỹ thuật sinh học
sinh học
kỹ thuật
bio-technology
công nghệ sinh học
biological technology
công nghệ sinh học
bio-tech
công nghệ sinh học
nghệ sinh học
biometric technology
công nghệ sinh trắc học
bio-technological
biotechnologists

Examples of using Công nghệ sinh học in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
trong các ứng dụng công nghệ sinh học khác.-.
drug industry or in other biotechnological applications.-.
AI và công nghệ sinh học sắp thay đổi quá trình tiến hóa,
AI and bioengineering are about to change the course of evolution itself, and we have just
Năm 1995, hoocmon Oxandrolone sẽ xuất hiện trở lại nhờ Công nghệ Sinh học Tổng hợp CORP( BTG), bây giờ Savient, dưới tên thương mại Oxandrin.
In 1995 the Oxandrolone hormone would reappear thanks to Bio-Technology General CORP(BTG), now Savient, under the trade name Oxandrin.
Mục đích là để thúc đẩy khả năng của học sinh để xác định và tổng hợp các nguyên tắc cơ bản của công nghệ sinh học và áp dụng chúng vào những vấn đề phức tạp.
The goal is to foster students' abilities to identify and synthesize fundamental principles of bioengineering and apply them to complex problems.
Năm 2006, EFT phát triển công nghệ sinh học và thành phần chân không dược phẩm( BPE Standard) và xuất khẩu sang Anh.
In 2006, EFT developed bio-technology and pharmaceutical vacuum component(BPE Standard) and exported to England.
Sự tiến bộ nhanh chóng của công nghệ sinh học ở Trung Quốc đã thúc đẩy mối quan tâm về đạo đức ngày càng tăng.
The rapid advancement of biological technology in China has prompted growing ethical concerns.
Call of Duty: Black Ops 3 đưa người chơi vào một kỷ nguyên tương lai, nơi đó công nghệ sinh học đã tạo ra một chủng binh lính Black Ops mới.
Call of Duty: Black Ops III deploys players into a future where bio-technology has enabled a new breed of Black Ops soldier.
Chúng ta đã xâm nhập vào trong các lĩnh vực tiên tiến như công nghệ sinh học và năng lượng sạch.
We have been making impressive inroads in cutting-edge fields like bio-tech and clean energy.
VIRI nghiên cứu các vấn đề sản xuất sạch, vấn đề về môi trường, cách sử dụng công nghệ sinh học và cải tiến chuỗi giá trị nhằm bảo vệ và cải thiện môi trường.
VIRI researches problems of clean production, environment, biological technology and improvements to value chains to protect and improve the environment.
Mục tiêu của ZK là chia sẻ công nghệ sinh học phát triển vượt bậc để mang lại lợi ích cho doanh nghiệp và người tiêu dùng.
ZK's goal is to share our highly developed, revolutionary biometric technology to benefit businesses and people.
bao gồm cả những tiến bộ mới nhất trong công nghệ sinh học.".
these stories in a new form, which embraces the latest advancements in bio-technology.".
phần mềm, công nghệ sinh học và viễn thông.
software, bio-tech, and telecommunications.
vậy cần phải được theo dõi và đo lường bằng công nghệ sinh học.
so on need to be monitored and measured by biological technology.
Phương pháp điều trị rụng tóc công nghệ sinh học tự nhiên mới nhất được chứng minh là không có tác dụng phụ là Thảo dược.
The most up to date natural bio-technological hair loss treatment that are proven to work with no side effects is Herbal Medicine.
Tomtat[ chitiet] Call of Duty Black Ops 3 đưa người chơi vào một kỷ nguyên tương lai, nơi đó công nghệ sinh học đã tạo ra một chủng binh lính Black Ops mới.
Call of Duty®: Black Ops 3 deploys its players into a future where bio-technology has enabled a new breed of Black Ops soldier.
nhà bếp c entral, Công nghệ sinh học… vv.
business unit canteen, central kitchen, Biological Technology… etc.
Mục đích của chúng tôi là cung cấp cho các phòng thí nghiệm chẩn đoán và bất kỳ khác R công nghệ sinh học& tổ chức D với các sản phẩm và dịch vụ chất lượng cao.
Our aim is to provide diagnostic laboratories and any other bio-tech R&D organizations with high quality products and services.
Việc sử dụng bộ công cụ kéo gen CRISPR- Cas9 nổi tiếng mà các nhà công nghệ sinh học thực vật tại ETH Zurich đã có thể cải thiện giống khoai mì( sắn).
Using the famous CRISPR-Cas9 gene scissors, plant biotechnologists at ETH Zurich have been able to improve cassava.
đúc nén và công nghệ sinh học.
compression casting and bio-technology.
Đừng nói tôi phải bấm cái nút… Không, dữ liệu được lưu trữ trong đĩa công nghệ sinh học.
No, the data is stored in a bio-technological disk. Don't tell me I will have to press a button.
Results: 1616, Time: 0.0581

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English