CÔNG QUỸ in English translation

public funds
public money
tiền công
công quỹ
tiền của dân
public funding
tài trợ công
quỹ công
các khoản tài trợ công cộng
ngân quỹ công cộng
cấp ngân sách công
nguồn tài trợ công cộng
public purse

Examples of using Công quỹ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
chính quyền trả tiền cho các dịch vụ dùng công quỹ.
it is actually a mix of private providers billing governments for publicly funded services.
về những vấn đề của công quỹ cho nghiên cứu khoa học và kĩ thuật?
what are some of the issues of public funding for science and engineering research?
Tổng thống đắc cử Park Geun- Hye đã đề xuất 18 nghìn tỷ won( 16,9 tỷ USD) công quỹ để hỗ trợ người có thu nhập thấp như Lee giảm nợ.
election pledge to expand social welfare spending, president-elect Park Geun-Hye proposed a 18 trillion won(US$16.9 billion) public fund to help low-income earners like Mr Lee reduce debts.
hiệu quả, với rất ít cơ hội đòi hỏi nhiều hơn từ công quỹ.
universities are up against serious cost and efficiency problems, with little chance of taking more from the public purse.
Cuối cùng, mức độ tham gia thấp của các thành viên, tham nhũng và lạm dụng công quỹ đã trở thành một đặc điểm chung trong các tổ chức hợp tác xã được thành lập một cách gượng ép.
Finally, low level of participation of members, corruption and misuse of public funds have become a common feature in cooperatves which were established unvoluntarily.
Được gọi đầu tiên lên bục, ông Ouyahia bị buộc tội“ chiếm dụng công quỹ, lạm dụng chức vụ,
Called first to the stand, Ouyahia was accused of"misappropriation of public funds, abuse of office, granting undue privileges,
Cựu Bộ trưởng Y tế, 59 tuổi, đã bị buộc tội ăn cắp 4,3 triệu USD công quỹ dành để giải quyết đại dịch Ebola- căn bệnh đã khiến hơn 2.000 người thiệt mạng kể từ tháng 8/ 2018.
The ex-health chief, 59, has been accused of stealing $4.3 million(£3.4 million) in public funds made available to him to tackle the Ebola outbreak, which has killed more than 2,000 people since August 2018.
Các thành viên bộ tộc cảnh báo rằng việc đàn áp các quyền tự do và ăn cướp công quỹ sớm muộn gì cũng khiến cho Jordan phải đối diện với một cuộc nổi loạn tương tự như cuộc nổi dậy ở Tunisia và Ai cập.
The tribesmen warned that suppression of freedoms and looting of public funds will result"sooner or later" in Jordan facing a revolt similar to recent uprisings in Egypt and Tunisia.
lạm dụng công quỹ và sự phân biệt chủng tộc nhắm vào chính phủ.
opposition that hoped to capitalise on allegations of arrogance, abuse of public funds and racial discrimination against the government.
Một số người cho rằng đây là dấu hiệu cho thấy Tổng thống Buhari đang thực hiện theo các lời hứa trong chiến dịch tranh cử của ông để đối phó với những người trộm cắp công quỹ đang diễn ra tràn lan.
For some, this is a sign that President Buhari is following through on his election promises to deal with those behind the rampant theft of public funds.
lạm dụng công quỹ, bất tuân và phản bội lòng tin.
misuse of public funds, disobedience and breach of trust.
Bắt đầu từ mùa xuân này, họ sẽ ngừng sử dụng các tước hiệu" Hoàng tử và Công nương", đồng thời mất tất cả quyền sử dụng công quỹ khi họ ngừng thực hiện các công việc chính thức của Hoàng gia.
Beginning this spring they will stop using their“royal highness” titles and will lose all access to public funds once they stop carrying out official functions.
việc sử dụng công quỹ”, nghị sĩ
the increased costs and the use of public funds," congressman
tôn trọng hiến pháp" bằng cách không trả lại một số công quỹ ông sử dụng để nâng cấp nhà riêng của ông.
ruled that he had“failed to uphold, defend and respect the constitution” in ignoring the ombudswoman's directives to repay a portion of public funds used to upgrade his private residence.
thói chi tiêu công quỹ xa xỉ.
campaigns to eliminate bureaucracy, formalism and lavish spending of public funds.
Tuần trước, Tòa Hiến pháp đã phán là ông Zuma" không gìn giữ, bảo vệ và tôn trọng hiến pháp" bằng cách không trả lại một số công quỹ ông sử dụng để nâng cấp nhà riêng của ông.
The Constitutional Court ruled last week that Zuma“failed to uphold, defend, and respect the constitution” by failing to pay back some of the public funds he used to make improvements on his private home.
Các nhà phân tích cho rằng Úc đang đứng trước bờ vực suy thoái; và với tỷ lệ thất nghiệp tăng đến mức cao nhất từ 2 năm nay, chính phủ đang cứu xét thêm việc bơm thêm một công quỹ lớn nhằm phục hồi một nền kinh tế èo uột.
Analysts believe Australia is on the brink of recession and with unemployment at a two-year high, the government is considering another massive injection of public funds to revive an ailing economy.
Đại đa số người Hàn Quốc nói muốn có hòa bình với Triều Tiên, nhưng nhiều người tin rằng các vấn đề trong nước mới xứng đáng được ưu tiên công quỹ, nhất là vào thời điểm tăng trưởng kinh tế yếu đi như hiện nay.
While the majority say they want peace with Pyongyang, many believe the domestic state of affairs should be a priority for public funds, especially at a time of weak growth.
tham nhũng công quỹ và trốn thuế,
corruption of public funds and evasion of tax,
Tuy nhiên tiểu bang Ohio lập luận rằng Kế Hoạch Hóa Gia Đình đang đi tìm“ sự bảo đảm của hiến pháp để kiếm công quỹ- một bảo đảm bắt buộc tiểu bang Ohio cấp quỹ công cho các cơ sở phá thai.
However, the state of Ohio argues that Planned Parenthood is seeking“a constitutional guarantee to public funding- a guarantee that forces Ohio, against its own judgment, to give public money to large abortion providers.
Results: 130, Time: 0.0282

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English