chỉ hy vọngchỉ mongchỉ hi vọngchỉ muốncũng hy vọnghy vọng làchỉ ước
also hopes
cũng hy vọngcũng hi vọngcũng mongcòn hy vọngcũng muốn
also hoped
cũng hy vọngcũng hi vọngcũng mongcòn hy vọngcũng muốn
also expects
cũng mong đợicũng hy vọngcũng kỳ vọngcũng mong muốncũng dự đoáncũng trông đợicũng sẽcũng mong chờ
also hoping
cũng hy vọngcũng hi vọngcũng mongcòn hy vọngcũng muốn
too hopes
cũng hy vọng
too hoped
cũng hy vọng
is also hopeful
Examples of using
Cũng hy vọng
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Chúng tôi cũng hy vọng kiểm thử các dịch vụ xuyên biên giới.
We are also hoping to test cross-border services.
Tôi cũng hy vọng thế.
I certainly hope so.
Và tôi cũng hy vọng Hitler sẽ không tới thăm tôi.
And I certainly hope that Hitler doesn't call on me.
Đệ cũng hy vọng vậy.
Well, I hope so too.
BLS và IBISWorld cũng hy vọng nhu cầu ngày càng tăng đối với một số lĩnh vực hỗ trợ
BLS and IBISWorld also expect a growing demand for some fields of support, such as human relations, benefits management,
Ngoài ra, chúng tôi cũng hy vọng sẽ thấy các hệ thống giám sát rò rỉ chất lượng không khí và nước, cũng như các hệ thống kiểm soát và an ninh toàn nhà.
Beyond that, we also expect to see air quality and water leak monitoring systems, as well whole-home security and control systems.
Chúng tôi cũng hy vọng cống hiến đến sự phát triển cho một nền hòa bình hơn, nhân bản hơn, và thế giới xinh tươi hơn.
We too hope to contribute to the development of a more peaceful, more humane and more beautiful world.
Chúng tôi cũng hy vọng sẽ mang lại nhiều việc làm hơn tại Mỹ để hỗ trợ cho các điều khoản dự kiến của USMCA”.
We also expect to bring more jobs to the U.S. over time in support of the expected provisions of the USMCA.”.
Những người khác trong lĩnh vực này cũng hy vọng về ý tưởng đã trưởng thành của mình.
Others in the field are also hopeful about his long-maturing idea.
BLS và IBISWorld cũng hy vọng nhu cầu ngày càng tăng đối với một số lĩnh vực hỗ trợ
The BLS and IBISWorld also expect growing demand for some support fields such as human relations, benefits administration,
Tôi cũng hy vọng có vài trăm đô, nếu may mắn có thể cả ngàn.
I was hoping to get a couple hundred dollars, maybe a thousand if I was lucky.
Bạn cũng hy vọng nhân viên của bạn để đáp ứng các tiêu chuẩn cao, và hỗ trợ những người chấp nhận trách nhiệm thay vì đổ lỗi cho người khác.
You also expect your employees to meet the same high standards, and support those who accept responsibility instead of blaming others.
Dù thuộc đảng nào, cũng hy vọng về sự tăng cường an ninh và thịnh vượng trong nhiệm kỳ của ông.
Regardless of party should hope for expanded prosperity and security during your tenure.
Nhưng thông tin mà có lẽ nên được ra sớm, khi chúng tôi cũng hy vọng sẽ tìm ra bao nhiêu bạn sẽ cần phải trả tiền cho một LG V10.
But that information should probably be out soon, when we will also hopefully find out how much you will need to pay for one V10.
Tôi cũng hy vọng bé sẽ nói tên cô ấy khi có ai đó hỏi
I also expect her to say her name when she's asked and to say thank
Bạn cũng hy vọng sẽ có được cảm xúc về phong cách và mục đích của riêng mình với tư cách là một nhiếp ảnh gia.
You will also hopefully get a feel for your own style and purpose as a photographer.
Ông Anderson cũng hy vọng rằng có thể áp dụng hệ thống giáo dục đó tại Việt Nam nhằm nâng cao kỹ năng lao động cho người Việt Nam.
Mr. Anderson also hoped that this education system could be applied in Vietnam to improve the working skills of the Vietnamese people in years to come.
Nó cũng hy vọng 15 trang web sẽ có nhiệt độ tối đa thấp kỷ lục vào thứ Tư,
It also expects 15 sites to have record low maximum temperatures on Wednesday, with another 78 sites challenging their records
Ông cũng hy vọng rằng nhiều người Việt Nam sẽ đến Hàn Quốc để du lịch và điều trị y tế, nhằm củng cố tình hữu nghị giữa hai nước.
He also hoped that many Vietnamese would go to South Korea for tourism and medical treatment, strengthening the friendship between two countries.
Trung Quốc cũng hy vọng rằng dưới thời chính phủ Trump, họ sẽ được để yên về một vấn đề mà từ lâu đeo bám các mối quan hệ với Washington: nhân quyền.
China also expects that under the Trump Administration it will be left alone on one essential topic with Washington- human rights.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文