Examples of using Hy vọng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng tôi hy vọng tránh căng thẳng thêm,
Hy vọng cô sẽ dùng nó chống lại tôi.
Hy vọng nếu mai mốt có trò chơi nào hãy nhớ tới tôi.
Con chỉ hy vọng con không làm bố thất vọng. .
Tớ không nghĩ cậu đúng- nhưng tớ hy vọng là thế.”.
Nhưng giờ đây chúng ta đều có thể hy vọng rằng nó sẽ sớm kết thúc.
Không làm được tiến triển mà chúng tôi hy vọng.
Ta đoán nỗ lực của ta đã có kết quả tốt hơn những gì ta hy vọng.
Tuy hơi thở ít mù tạt hơn là tôi hy vọng.
Hy vọng là tiếng nói nhỏ bên trong đầu của bạn thì thầm“ có thể” khi cả thế giới đang la hét“ không thể!”.
Hôm nay hy vọng Clinic đã trở thành một liên bang có trình độ y tế Trung tâm( FQHC) cung cấp hơn 13.000 thăm bệnh nhân một năm toàn thời gian.
Hy vọng là tiếng nói nhỏ bên trong đầu của bạn thì thầm“ có thể” khi cả thế giới đang la hét“ không thể!”.
Hy vọng có thể được định nghĩa là khao khát điều gì đó kết hợp với sự ước đoán việc đó sẽ xảy ra.
Đặc biệt, Hy vọng Clinic phục vụ reû,
Hôm nay hy vọng Clinic đã trở thành một liên bang có trình độ y tế Trung tâm( FQHC) cung cấp hơn 13.000 thăm bệnh nhân một năm toàn thời gian.
Hy vọng Provides dịch vụ chăm sóc sức khỏe cho tất cả các bất kể bệnh nhân‘ khả năng chi trả.
Tôi hy vọng đây là hữu ích,
Tôi hy vọng một ngày nào đó tôi sẽ có cơ hội huấn luyện Milan.
Hope is a four- letter word( Hy vọng là một từ bốn chữ cái).
Mình sẽ không bao giờ ghen tị với cậu nếu mình có chút hy vọng rằng đời rồi sẽ khác với mình.