HY VỌNG in English translation

hope
hy vọng
hi vọng
mong
chúc
hopefully
hy vọng
hi vọng
mong
expect
mong đợi
hy vọng
kỳ vọng
mong muốn
dự kiến
mong chờ
sẽ
trông đợi
muốn
dự đoán
hopes
hy vọng
hi vọng
mong
chúc
hoping
hy vọng
hi vọng
mong
chúc
hoped
hy vọng
hi vọng
mong
chúc
expects
mong đợi
hy vọng
kỳ vọng
mong muốn
dự kiến
mong chờ
sẽ
trông đợi
muốn
dự đoán
expected
mong đợi
hy vọng
kỳ vọng
mong muốn
dự kiến
mong chờ
sẽ
trông đợi
muốn
dự đoán
expecting
mong đợi
hy vọng
kỳ vọng
mong muốn
dự kiến
mong chờ
sẽ
trông đợi
muốn
dự đoán

Examples of using Hy vọng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúng tôi hy vọng tránh căng thẳng thêm,
We would hoped to avoid any further stress,
Hy vọng cô sẽ dùng nó chống lại tôi.
I'm hoping you can and will hold it against me.
Hy vọng nếu mai mốt có trò chơi nào hãy nhớ tới tôi.
I do hope you keep me in mind for any future game nights.
Con chỉ hy vọng con không làm bố thất vọng..
I just hope I don't let you down. Thanks, Dad.
Tớ không nghĩ cậu đúng- nhưng tớ hy vọng là thế.”.
I don't think you're right-but I do hope you are.”.
Nhưng giờ đây chúng ta đều có thể hy vọng rằng nó sẽ sớm kết thúc.
But now we can all have hope that it will soon end.
Không làm được tiến triển mà chúng tôi hy vọng.
Didn't make the kind of progress that we would hoped for.
Ta đoán nỗ lực của ta đã có kết quả tốt hơn những gì ta hy vọng.
I guess my efforts were more effective than I would hoped.
Tuy hơi thở ít mù tạt hơn là tôi hy vọng.
Though his breath has less mustard on it than I would hoped.
Hy vọng là tiếng nói nhỏ bên trong đầu của bạn thì thầm“ có thể” khi cả thế giới đang la hét“ không thể!”.
HOPE is the little voice you hear whisper“maybe” when it seems the entire world is shouting“no!”.
Hôm nay hy vọng Clinic đã trở thành một liên bang có trình độ y tế Trung tâm( FQHC) cung cấp hơn 13.000 thăm bệnh nhân một năm toàn thời gian.
Today HOPE Clinic has grown in to a full time Federally Qualified Health Center(FQHC) providing over 100,000 patients visit a year.
Hy vọng là tiếng nói nhỏ bên trong đầu của bạn thì thầm“ có thể” khi cả thế giới đang la hét“ không thể!”.
HOPE is a little voice you hear whisper“maybe” when it seems the entire world is shouting‘No!”.
Hy vọng có thể được định nghĩa là khao khát điều gì đó kết hợp với sự ước đoán việc đó sẽ xảy ra.
HOPE can be defined as the desire for something combined with an anticipation of it happening.
Đặc biệt, Hy vọng Clinic phục vụ reû,
In particular, HOPE Clinic serves the uninsured,
Hôm nay hy vọng Clinic đã trở thành một liên bang có trình độ y tế Trung tâm( FQHC) cung cấp hơn 13.000 thăm bệnh nhân một năm toàn thời gian.
Today HOPE Clinic has grown into a full time Federally Qualified Health Center(FQHC) providing over 13,000 patient visits a year.
Hy vọng Provides dịch vụ chăm sóc sức khỏe cho tất cả các bất kể bệnh nhân‘ khả năng chi trả.
HOPE Provides health care services to all regardless of the patient' ability to pay.
Tôi hy vọng đây là hữu ích,
I HOPE this is helpful,
Tôi hy vọng một ngày nào đó tôi sẽ có cơ hội huấn luyện Milan.
I HOPE THAT one day I will be given the chance to coach Milan.
Hope is a four- letter word( Hy vọng là một từ bốn chữ cái).
It is a four letter word(the title is HOPE IS A FOUR LETTER WORD)-.
Mình sẽ không bao giờ ghen tị với cậu nếu mình có chút hy vọng rằng đời rồi sẽ khác với mình.
I wouldn't have envied you, if I had had any HOPE that life would ever be different for me.
Results: 89647, Time: 0.0236

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English