Examples of using Hy vọng anh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi đã hy vọng anh có thể nhận được kiện hàng.
Hy vọng anh bỏ mặc em. Em đã.
Tôi thường hy vọng anh sẽ mang đến cho tôi những bó hoa.
Vì tôi hy vọng anh sẽ thay đổi.
Hy vọng anh sẽ sớm khỏe lại, bạn hiền!
Gia đình anh cho biết họ hy vọng anh sẽ phục hồi hoàn toàn.
Tôi hy vọng anh sẽ làm tốt bài thuyết trình quan trọng vào tuần tới".
Hy vọng anh ấy đọc được những gì bạn viết.
Hy vọng anh có thể khiến em cười khi nói rằng“ Anh nhớ em”.
Và em hy vọng anh sẽ hạnh phúc, dù anh ở nơi đâu.
Hy vọng anh không làm hỏng sinh nhật của em!
Tôi hy vọng anh sẽ ở lại dùng tra với chúng tôi.
Hy vọng anh tìm được hạnh phúc của mình.'.
Tôi hy vọng anh đã không đợi quá lâu.
Hy vọng anh ấy không trách mình.
Tôi hy vọng anh có thể chứng minh được một nửa những gì mà anh vừa nói.
Và hy vọng anh cũng đang nghĩ đến em.
Cô hy vọng anh không hỏi cô đã làm gì ở buổi tiệc.