Examples of using Em hy vọng anh in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
- 
                        Ecclesiastic
                    
- 
                        Computer
                    
Em hy vọng anh sẽ không đi đâu cả ở đây với em,  Wallace.
Em hy vọng anh không phiền em  đến ngồi cạnh anh, .
Khi em  viết bức thư này, em hy vọng anh không cần phải đọc nó.
Em hy vọng anh sẽ thích nó.
Em hy vọng anh đã hiểu quyền Anh  là vô nghĩa đối với anh. .
Em hy vọng anh sẽ nhận được lá thư này. Messala.
Em hy vọng anh sẽ góp phần vào việc này.
Em hy vọng anh tự biết được.
Em hy vọng anh không phải ở lại để làm bảo mẫu cho em. .
Em hy vọng anh trở về cho vụ thu hoạch.
Em hy vọng anh vẫn mạnh giỏi và vẽ nhiều chứ ạ!
Em hy vọng anh sẽ ăn ngon như khi ngửi.".
Em hy vọng anh sẽ tìm được ai đó làm anh  hạnh phúc, Ray ạ.
Em hy vọng anh luôn tiếp tục mơ ước những giấc mơ lớn
Em hy vọng anh sẽ viết
Em hy vọng anh đọc tâm trí của em  khi,
Thành thật mà nói, em hy vọng anh sẽ nghĩ cho các con của chúng ta, gia đình của chúng ta.
Đó là lý do tại sao mà, nếu anh  không phiền, Haruga- san, em hy vọng anh có thể kể cho em  nghe những câu chuyện trên thế giới-”.
Và em hy vọng anh có thể nghe em  nói, Bởi vì đây là cách em  nói lời xin lỗi.
Em hy vọng anh không hiểu lầm