Examples of using Hy vọng là in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi hy vọng là mình có thể thuyết phục họ giảm xuống 30 năm.
Tôi hy vọng là tôi vẫn có thẻ cống hiến điều gì đó.
Bởi cậu hy vọng là tôi sẽ ở dây.
Ta hy vọng là vậy,” vị thần sông nói.
Hy vọng là vàng thật.
Không biết, hy vọng là đúng.
Hy vọng là thầy không quấy rầy mày.
Hy vọng là bố sẽ gọi lại sớm.
Từ bài viết này, tôi chỉ hy vọng là bạn hiểu được hai điều.
Hy vọng là mới.
Chú hy vọng là cháu sẽ có ý định xuất hiện.
Hy vọng là anh thích đất, Roper.
Đừng hy vọng là cháu sẽ thoát khỏi những hình phạt thường lệ.
Tớ hy vọng là… cậu có thể huấn luyện tớ.
À, tôi hy vọng là vậy.
Hy vọng là tôi sẽ thuyết phục được Hạ viện“.
Đợi lâu dài và tôi hy vọng là nó xứng đáng.
Hy vọng là đúng chỗ.
Hãy hy vọng là một năm tốt lành,
Chị cũng hy vọng là em sai nhưng không chắc chắn là em sai.