Examples of using Em hy vọng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Em hy vọng là anh thích nó.
Vậy nên em hy vọng em và anh sẽ có cơ hội để.
Em hy vọng không phải Johnny.
Nhưng em hy vọng vẫn còn slot.
Cuối cùng, em hy vọng, sự chật chội trong lồng ngực này sẽ vơi.
Em hy vọng gì ở sự vĩnh hằng?
Nên em hy vọng anh có thể tìm một chổ cho em ở Voulez.
Anh ấy đã cho em hy vọng rằng cuộc sống của em có thể thay đổi.
Em hy vọng sẽ học được và làm được 1/ 10 như anh!
Nhưng em hy vọng vẫn còn slot.
Em hy vọng sẽ có kết đẹp cho em bé này.
Em hy vọng có thể thoát khỏi gã.
Em hy vọng là hai người vẫn chưa cãi nhau.".
Em hy vọng đây là thư tình.
Người mà em hy vọng có thể là tương lai của mình.
Em hy vọng là sẽ không quá lâu.
Em hy vọng anh tin đó là lý do em ghé qua đây à?
Em hy vọng đêm nay tất cả đều tìm được cái kết.
Em hy vọng ta có thể bàn về các điều khoản của hợp đồng.
Nhưng Em hy vọng anh không đến đây.