Examples of using Con hy vọng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bố cũng nghĩ thế ư? Bố, con hy vọng bố sẽ chấp thuận.
Con hy vọng sẽ nên một con người thinh lặng,
Con hy vọng một ngày nào đó mẹ sẽ nhớ tới con,
đó không bao giờ là người đàn bà mà con hy vọng.
Con hy vọng đạt được A La Hán trước khi Thầy ra đi để Thầy không cảm thấy mình đã lãng phí thì giờ dạy bảo con”.
Con hy vọng anh ta có một cô vợ to béo để con không phải nhảy dưới ánh trăng với anh ta.
Cô là cảnh sát. Con hy vọng đây không phải lần cuối nói chuyện với mẹ.
Làm" chuyện ấy", quan hệ tình dục với cô ấy không cần bao cao su. Con hy vọng con đến chỗ Maria, yêu đương.
Chúng con hy vọng quý vị sẽ giúp chúng con theo một trong các cách sau.
Con hy vọng Cha sẽ được an ủi
Con hy vọng Chúa sẽ nhận được rất nhiều quà như con đã có vào tiệc sinh nhật con. .
Con hy vọng mẹ sẽ sống hạnh phúc
nó tươi cười với con để làm con hy vọng, nó nói ngon nói ngọt
Con hy vọng là mình có được thứ giấy
Nhưng con hy vọng bố mẹ sẽ tiếp nhận cô ấy một cách vui vẻ và chúc phúc cho chúng con.».
Con hy vọng Đức Thánh Cha sẽ không lưu tâm nếu con đặt câu hỏi bằng tiếng Tây Ban Nha.
Sao? Dạ, con hy vọng mẹ sẽ dẫn con đi xem những ánh sáng lơ lửng này?
Con hy vọng dượng sẽ tìm được nửa kia.