NGUỒN HY VỌNG in English translation

source of hope
nguồn hy vọng
nguồn hi vọng của

Examples of using Nguồn hy vọng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi xin từng người trong anh chị em cầu nguyện cho những ngày tôi được ở với các bạn sẽ trở thành một nguồn hy vọng và động viên cho tất cả mọi người.
I ask each one of you to pray that the days in which I will be with you may be a source of hope and encouragement for all.
Tôi mời gọi tất cả anh chị em cầu nguyện để những ngày mà tôi được ở bên cạnh anh chị em sẽ trở thành một nguồn hy vọng và khích lệ cho tất cả mọi người.
I ask each one of you to pray that the days in which I will be with you may be a source of hope and encouragement for all.
Tình bạn, sự hỗ trợ và tình đoàn kết của Cô trong giai đoạn khó khăn nhất trong lịch sử lâu đời của Tây Tạng đã là nguồn hy vọng, nguồn cảm hứng và sức mạnh trong cuộc tìm kiếm công lý và tự do một cách bền bỉ và đầy thách thức của chúng tôi".
Your friendship, support and solidarity during this most difficult period in Tibet's long history have been a source of hope, inspiration and strength in our enduring and challenging quest for justice and freedom.
Tình bạn, sự hỗ trợ và tình đoàn kết của Cô trong giai đoạn khó khăn nhất trong lịch sử lâu đời của Tây Tạng đã là nguồn hy vọng, nguồn cảm hứng và sức mạnh trong cuộc tìm kiếm công lý và tự do một cách bền bỉ và đầy thách thức của chúng tôi".
Your friendship, support and solidarity during this most difficult period in Tibet's long history have been a source of hope, inspiration and strength in our enduring and challenging quest for justice and freedom,” he has said.
Niềm tin vào hoạt động Quan Phòng của Thiên Chúa là nguồn hy vọng cho kẻ tín nghĩa, thành phần biết
The certainty of the Providential action of God is a source of hope for the believer, who knows he can count on the constant presence of Him,"who has formed the earth
tìm thấy trong cộng đoàn đó“ một nguồn hy vọng và can đảm”, ngài kêu gọi hôm 21- 10.
can encounter the risen Lord and find in that community“a source of hope and courage,” he said Oct. 21.
lại được hoàn toàn, một nửa thế giới xem anh là nguồn hy vọng và nửa kia thấy anh là biểu tượng của cái sai, và anh thực sự mạnh mẽ quái đản.
not sure he can ever fully atone for it, half the world sees him as a source of hope and the other sees him as a symbol of what is wrong, and he's really freaking strong.
Nhưng khi Cơ Đốc giáo mất đi cộng đồng vốn có tại Trung Đông, thì việc Thiên Chúa giáo đến với khu vực trung tâm rất khắt khe của Hồi Giáo có thể là nguồn hy vọng cho những ai đang cầu xin sự phấn hưng xảy ra ở Trung Đông.
But as Christianity loses its most ancient communities in the Middle East, the arrival of Catholics in Islam's most conservative heartland may be a source of hope to those praying for a revival in the Middle East.
châu Âu, và là một nguồn hy vọng cho châu Á và châu Phi.
a salvation for Russia and Europe and a source of hope for Asia and Africa.
Và chúng ta phải là một nguồn hy vọng cho người nghèo,
And we must be a source of hope to the poor, the sick,
một lời khuyên thuần túy từ ai đó là người được cho là biết hết mọi sự, mà chúng là một nguồn hy vọng vốn thúc đẩy người ta đi ra khỏi vùng an nhàn của mình và đi theo con đường mà Chúa Giêsu mang lại.
Pope Francis told Catholics in the country that the Beatitudes aren't just a simple piece of advice from someone who purports to know everything, but are a source of hope which impels people to leave their comfort zone and follow the path given by Jesus.
một lời khuyên thuần túy từ ai đó là người được cho là biết hết mọi sự, mà chúng là một nguồn hy vọng vốn thúc đẩy người ta đi ra khỏi vùng an nhàn của mình và đi theo con đường mà Chúa Giêsu mang lại.
Pope Francis told Catholics in the country that the Beatitudes aren't just a simple piece of advice from someone who purports to know everything, but they are a source of hope which impels people to leave their comfort zone and follow the path given by Jesus.
Nguồn hy vọng- Vietnamien.
Candles of Hope- Vietnam.
Tuyệt vọngnguồn Hy vọng.
Repentance is a source of hope.
Và Allah là nguồn hy vọng?
And is God your source of hope?
Chúng trở thành nguồn hy vọng duy nhất.
They became her only source of hope.
Người là nguồn hy vọng của con.”.
You are the source of hope.".
Nguồn hy vọng duy nhất là người cha.
Their only hope is their father.
Nó là nguồn hy vọng lớn nhất của ông.
That is your greatest source of hope.
Tôi xem thực tế này như một nguồn hy vọng.
I view this fact as a source of hope.
Results: 1872, Time: 0.0188

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English