Examples of using Hy vọng con in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ta hy vọng con cũng sẽ thích.
Hy vọng con làm tốt hơn ba, con yêu Vâng có.
Hy vọng con thích bữa tiệc.
Hy vọng con biết con đang làm gì.
Hy vọng con làm tốt hơn ba, con yêu Vâng có.
Tôi hy vọng con cái cô cậu chú tâm nghe tôi nhiều hơn cô cậu.
Hy vọng con thích nơi này.- Cảm ơn mẹ.
Hy vọng con làm tốt hơn ba.
Mẹ hy vọng con có thể đến.
Hy vọng con đã học được 1 bài học.
Nhưng ta hy vọng con có thể thay đổi tất cả.
Hy vọng con đã học được 1 bài học.
Hãy hy vọng con đã đóng gói đồ chơi khúc côn cầu.
Mỗi lần lắc nó, hy vọng con sẽ nghĩ tới bố".
Ta hy vọng con cố gắng để được như bà ấy.
Mẹ hy vọng con quên kế hoạch của con rồi.