CƯỜI TRONG in English translation

smile in
mỉm cười trong
nụ cười trong
laugh in
cười vào
laughter in
tiếng cười trong
nụ cười trong
laughing in
cười vào
laughs in
cười vào
smiling in
mỉm cười trong
nụ cười trong
smiled in
mỉm cười trong
nụ cười trong
smiles in
mỉm cười trong
nụ cười trong
laughed in
cười vào

Examples of using Cười trong in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ta yêu mến những ai cười trong khổ đau.
I love those who can smile in trouble.
Mọi người đều cười trong cùng một ngôn ngữ.
Everyone smiles in the same language.
Và cô cười trong hạnh phúc tự hào và vô tội.
And she smiled in proud and innocent happiness.
Hồn cười trong nước.
Smiling in the water.
Lão già cười trong cổ họng.
The man laughed in his throat.
Đó là lần đầu tiên bạn thấy mọi người cười trong một tuần lễ qua.
It's the first time y have seen anybody laugh in a week.
Vài cái mắc cười trong phim.
There are different laughs in the movie.
Tình yêu N cười trong cuộc sống của bạn!
Love and Laughter in your life!
Mọi người đều cười trong cùng một ngôn ngữ.
Everybody smiles in the same language.
Đám vong nô cười trong tuyệt vọng.
The knights smiled in despair.
Họ đã không cười trong sáu tập rồi.
They haven't laughed in six episodes.
Tao có thể nghe tiếng cô ấy cười trong bóng tối.
I could practically hear her smiling in the dark.
Đó là lần đầu tiên bạn thấy mọi người cười trong một tuần lễ qua.
It is the first time you have seen anyone laugh in a week.
Ralph Waldo Emerson đã từng nói:“ Trái đất cười trong những bông hoa”.
As Ralph Waldo Emerson said,“The earth laughs in flowers.”.
Cười trong trận chiến!
Laughter in battle!
Desire chỉ cười trong thoáng chốc,
Desire smiles in brief flashes,
Các giáo viên của tôi đều rất thân thiện và họ luôn tươi cười trong suốt giờ học.
All students were friendly, they laughed in the class always.
Đây là lý do tại sao mọi người khó có thể cười trong những bức ảnh thời xưa.
This is probably why no one ever smiled in old photos.
Tao có thể nghe tiếng cô ấy cười trong bóng tối.
I could hear him smiling in the dark.
Ta yêu mến những ai cười trong khổ đau.
I love people who can laugh in the middle of hardships.
Results: 231, Time: 0.035

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English