Examples of using Cấp phép phần mềm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thu nhập cấp phép phần mềm mới đạt 1,21 tỉ USD, chỉ tăng 14%
Đã ký một thỏa thuận cấp phép phần mềm dài hạn với Optiemus Infracom Ltd để thiết kế, sản xuất, bán
Juniper cũng công bố quan hệ đối tác cấp phép phần mềm Junos đầu tiên với Blade Network Technologies,
thỏa thuận cấp phép phần mềm là hợp đồng giữa người cấp phép
Trong bối cảnh này, Dalia đề xuất ý tưởng cho một tùy chọn cấp phép phần mềm potluck:“ Tại sao không có một vài công ty sử dụng một phần mềm nhất định với nhau, điều này sẽ rẻ hơn cho tất cả các công ty đang chia sẻ?”.
Thuật ngữ giấy phép shrink- wrap đề cập phổ thông đến bất kỳ thỏa thuận cấp phép phần mềm nào được đính kèm trong gói phần mềm và không thể truy cập được cho khách hàng cho đến sau khi mua.
máy chủ cấp phép phần mềm, công cụ
Quý vị có thể có thêm thông tin bằng cách đọc các điều khoản dịch vụ hoặc thỏa thuận cấp phép phần mềm áp dụng cho các trang web
Trong năm 2007 thì vấn đề liệu các yêu cầu của' badgeware' trong các giấy phép có được tinh chỉnh theo các nguyên tắc của việc cấp phép phần mềm nguồn mở( PMNM) đã lên tới đỉnh điểm.
trong đó có thỏa thuận lớn đầu tiên của chúng tôi về cấp phép phần mềm và thiết bị với một liên doanh viễn thông tại Indonesia.
tính khả thi về kinh tế của việc cấp phép phần mềm.
Chẳng hạn, bằng việc dùng tính toán mây hay Phần mềm như dịch vụ( SaaS), công ti có thể xoá bỏ chi phí của phần cứng, cấp phép phần mềm, năng lượng, và hành chính v. v….
Huddleston đồng thời cũng phải chịu trách nhiệm về việc tạo ra và vận hành một hệ thống cấp phép phần mềm“ Net Seal” được sử dụng bởi một nghi phạm khác có tên Zachary Shames để bán hàng ngàn bản quyền phần mềm. .
Huddleston đồng thời cũng phải chịu trách nhiệm về việc tạo ra và vận hành một hệ thống cấp phép phần mềm“ Net Seal” được sử dụng bởi một nghi phạm khác có tên Zachary Shames để bán hàng ngàn bản quyền phần mềm. .
Lĩnh vực kinh doanh chính của công ty là cấp phép phần mềm từ Microsoft và các nhà cung cấp lớn khác.
Software- as- a- Service( SaaS) là mô hình cấp phép phần mềm trong đó quyền truy cập vào phần mềm được cung cấp trên cơ sở đăng ký,
Google kiếm tiền trên Android bằng cách cấp phép phần mềm để các nhà sản xuất điện thoại thông minh
Huddleston đồng thời cũng phải chịu trách nhiệm về việc tạo ra và vận hành một hệ thống cấp phép phần mềm“ Net Seal” được sử dụng bởi một nghi phạm khác có tên Zachary Shames để bán hàng ngàn bản quyền phần mềm. .
máy tính có bản quyền của tác phẩm văn học và bắt đầu cấp phép phần mềm.
huấn luyện cư dân và cấp phép phần mềm cho các khu vực đang chuẩn bị cho thiên tai.