CẦN CẢ in English translation

need both
cần cả hai
cần cả
muốn cả hai
phải cần cả 2
requires both
đòi hỏi cả
yêu cầu cả
yêu cầu cả hai
cần cả
cần cả hai
đòi cả hai
it takes both
needs both
cần cả hai
cần cả
muốn cả hai
phải cần cả 2
needed both
cần cả hai
cần cả
muốn cả hai
phải cần cả 2
require both
đòi hỏi cả
yêu cầu cả
yêu cầu cả hai
cần cả
cần cả hai
đòi cả hai
have both
có cả
có cả hai
đều đã
cả hai đã
đều có
vừa có
cả 2 đã
có 2
đều từng
đều phải

Examples of using Cần cả in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cần cả dây thừng kéo
We also need the tow rope
Nhưng để làm vậy, họ cần cả 3 người ở cùng 1 nơi.
But to do so, they need all 3 of you in one place.
Cần cả nhà địa chất D' Amato.
We will also need geologist D'Amato.
Cần cả nhà địa chất D' Amato.
We will also need senior geologist D'Amato.
Tôi cần cả ba.
I need all three.
Tại sao cần cả mã số mã vạch?
Why do we need both of code and line code?
Cần cả số lượng và chất lượng.
You Need Both Quantity and Quality.
Do đó cần cả 3.
And it takes all three.
Do đó cần cả 3.
So, it takes all three.
Các nhà lãnh đạo cần cả ba để dẫn dắt hiệu quả.
Leaders must have all three to be effective.
Để có được sự an tâm, bạn cần cả ba yếu tố này.
In order to have peace of mind, you need all three of these elements.
Có người còn không cần cả sách.
No one needs any books.
Hiến máu, tại sao cần cả cộng đồng?
Mental Health and Why We All Need Community?
Sự con gái cần cả 3.
Romance requires all three.
nói mà chúng sẽ cần cả cho mục đích học tập và đối thoại hàng ngày.
speaking skills they will need both for academic purposes and for day-to-day conversation.
Họ là khách hàng quan trọng và Apple cần cả tiền lẫn sự trung thành để thành công.
They're crucial consumers, and Apple requires both their money and loyalty to succeed.
Trong thế giới của các tội phạm hiện đại, cần cả những kỹ năng cũ và công nghệ tiên tiến để giải quyết các vụ án.
In a world of modern crime, it takes both old-school skills, and advanced technology, to solve the case.
Một cuộc săn cần cả con mồi
A hunt requires both a prey and a predator,
Bạn phải yêu chính mình trước hết( điều này cần cả tính chân thực lẫn hài hước đấy) trước khi bất cứ ai khác có thể yêu bạn.
You must love yourself(which requires both honesty and humor) before someone else loves you.
Đây là một trong những lý do Growth Hacker cần cả kiến thức marketing và công nghệ.
This is one reason most growth hackers have both marketing and technical skills.
Results: 240, Time: 0.0408

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English